Hóa tan 13g Zn trong dung dịch HCl dư

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Hòa tan hoàn toàn 13g Zn vào trong dd HCl 7,3% vừa đủ.

a] Viết pt hóa học, tính khối lượng ZnCl2 sinh ra

b] Tính khối lượng dd HCl p/ứng

c] Tính C% dd sau p/ứng

Câu hỏi hot cùng chủ đề

·         A. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

·         B. Dung dịch Ca[OH]2

·         C. Nước

·         D. Dung dịch CuCl2

 Câu 20 Để nhận biết sự có mặt của Zn trong hỗn hợp gồm Zn và Cu có thể dùng dung dịch nào

·         A. H2SO4 loãng

·         B. AgNO3

·         C. H2SO4 đặc, nguội

·         D. NaOH

Câu 21 Kim loại nào dưới đây không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4

·         A. Al

·         B. Zn

·         C. Mg

·         D. Au

Câu 22. Cặp kim loại nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch HCl, giải phóng khí H2

·         A. [Cu, Au]

·         B. [Au, Zn]

·         C. [Cu, Fe]

·         D. [Mg, Zn]

Câu 23. Dung dịch của chất X có pH =7 và khi tác dụng với dung dịch bariclorua tạo ra chất không tan. Chất X là.

·         A. BaCl2

·         B. Na2SO4

·         C. HCl

·         D. H2SO4.

Câu 24. Nhỏ vài giọt dung dịch  MgCl2 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

·         A. chất không tan màu nâu đỏ

·         B. chất không tan màu trắng xanh

·         C. chất tan màu trắng

·         D. chất không tan màu xanh lơ

Câu 25. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Zn?

·         A. CaCl2, Fe[NO3]2 và CuSO4

·         B. MgCl2, NaCl và Cu[NO3]2

·         C. FeCl2, AgNO3 và CuCl2

·         D. Ca[NO3]2, FeCl2 và CuSO4

  • $n_{Zn}=13/65=0,2mol$

    $a/Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2↑$

    $\text{b/Theo pt :}$

    $n_{HCl}=2.n_{Zn}=2.0,2=0,4mol$

    $⇒m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g$

    $⇒m_{ddHCl}=\dfrac{14,6}{14,6\%}=100g$

    $\text{c/Theo pt :}$

    $n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,2mol$

    $⇒m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2g$

    $m_{ddspu}=13+100-0,2.2=112,6g$

    $⇒C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{112,6}.100\%=24,15\%$

    • lý thuyết
    • trắc nghiệm
    • hỏi đáp
    • bài tập sgk

    Hoà tan 13g Zn bằng dung dịch HCl có nồng độ 10% vừa đủ.Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng

    Các câu hỏi tương tự

    Hòa tan hoàn toàn 57,6 gam hỗn hợp A gồm fe3o4, fe203, feo, fe vào dung dịch hcl cần 360 gam dung dich hcl 18,25% để tác dụng vừa đủ . Sau phản ứng thu đưực V[l] h2 và dung dich b. Cho toàn bộ h2 sinh ra tác dụng với cuo dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn có khối lương nhỏ hơn khối lượng cuo ban đầu là 3,2 gam a, nếu cô cạn dung dịch b thì thu bao nhiêu gam muối khan 

    b, nếu hỗn hợp a ban đầu có tỉ lệ mol n[fe2o3] : n [ feo] = 1: 1. Tính C% các chất trong dung dich b c.Hỗn hợp X cũng chứa fe304, fe2o3, feo, fe. Nếu dùng 100g X cho tác dụng với 2[l] dd HCL 2M.Chứng minh rằng hh X tan hết 

    • lý thuyết
    • trắc nghiệm
    • hỏi đáp
    • bài tập sgk

    Hòa tan 13g Zn trong dd HCl 7.3% [ lấy dư ].

    a] Tính thể tích khí sinh ra ở đktc

    b] Tính khối lượng axit đã dùng. Nếu lấy dư 20 % so với lượng cần thiết .

    c] Tính C% của dd thu đc sau phản ửng

    Các câu hỏi tương tự

    Video liên quan

    Chủ Đề