Hoàn thành các phương trình phản ứng sau al+h2so4

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau

a]Al+H2SO4---->Al2[SO4]3+H2

b] ? +Fe2O3---->Al2O3+Fe

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Hoàn thành phương trình hóa học sau: 

Al + H2SO4  ------>  Al2[SO4]3  +   H2

Giúp mình với nha :3

Các câu hỏi tương tự

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

Al + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2Al + 3H2SO4 Al2[SO4]3 + 3H2
rắn dung dịch pha loãng dd khí
trắng bạc không màu trắng không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: Cho một ít kim loại Al vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.

Hiện tượng: Chất rắn màu trắng bạc của nhôm [Al] tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro [H2] làm sủi bọt khí.

Tính khối lượng

Lớp 9 Phản ứng oxi-hoá khử

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Al Xem tất cả

AlCl3 + 3K Al + 3KCl

Al2[SO4]3 + 3Mg 2Al + 3MgSO4

2Al2O3 4Al + 3O2
khí

Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả

2KHSO4 H2SO4 + K2SO4

nH2O + H2SO4.nSO3 n+1H2SO4

2SO2 + [NH3OH]2SO4 H2SO4 + 2HSO3NH2
kt

2H + 2KCr[SO4]2 H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4

Phương trình điều chế Al2[SO4]3 Xem tất cả

Al2[SO4]3.18H2O Al2[SO4]3 + 18H2O

Al2O3 + 3K2S2O7 Al2[SO4]3 + 3K2SO4

2AlCl3 + 3Na2SO4 Al2[SO4]3 + 6NaCl

3H2SO4 + 2Al[NO3]3 Al2[SO4]3 + 6HNO3

Phương trình điều chế H2 Xem tất cả

2HF F2 + H2

H2S + Mg H2 + MgS

H2S + Ba H2 + BaS

H2O + CsH H2 + CsOH
khí

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Lớp 8
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề