Hoạt động ngoại khóa trong tiếng anh là gì năm 2024

Ngoại khoá là hoạt động giáo dục, học tập hoặc thể thao được tổ chức bên ngoài giờ học chính thức. Nó bổ sung cho chương trình học trong trường học và thường có mục đích phát triển kỹ năng, kiến thức hoặc sở thích đặc biệt của học sinh mà không nằm trong phạm vi chương trình học chính thức.

1.

Sarah tham gia các hoạt động ngoại khóa như câu lạc bộ tranh luận và phục vụ cộng đồng.

Sarah participates in extracurricular activities such as debate club and community service.

2.

Trường cung cấp một loạt các chương trình ngoại khóa, bao gồm thể thao, âm nhạc và kịch.

The school offers a wide range of extracurricular programs, including sports, music, and drama.

Một số hoạt động ngoại khoá:

- hoạt động lãnh đạo: leadership activities

- thực tập: internship

- hoạt động thể thao: sport activities

- hoạt động chính trị: political activities

- các câu lạc bộ học thuật: academic clubs

- hoạt động sáng tạo: creative activities

She took part in many extracurricular activities and had the respect of her teachers and counselors.

Kín lịch với hoạt động ngoại khóa

Extracurricular Activities Keep Them Running

Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng.

Some young Christians, though, become heavily involved in extracurricular activities and hobbies.

Hoàng tử hoàn thành tốt những hoạt động ngoại khóa thiên về thể chất, hơn là trong lớp học.

The prince found fulfillment in activities that required physical skills, rather than in the classroom.

Thưa thầy, tôi muốn hỏi thầy đã bao giờ tổ chức hoạt động ngoại khóa như vẽ chưa ạ?

Sir, one question.

Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa.

These kids did a little graffiti on their desks, and then they signed up for two extra courses.

Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.

But despite the attention paid to these efforts, they remain emphatically extracurricular.

Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà.

This lesson can be lost when parents place a higher priority on after-school activities than on chores.

Nhứng đứa trẻ này có điểm rất cao CV với đầy đủ hoạt động ngoại khóa, tới mức làm bạn thèm muốn.

These kids have wonderful marks; they have CVs jammed with extracurriculars, to the point that would make your eyes water.

Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”.

In fact, we later worked together on school plays and field trips.”

Tương tự, nhiều bạn dốc sức và tâm trí quá mức vào việc học, hết học chính khóa lại học ngoại khóa.

In a similar way, many students drive their bodies and minds relentlessly, before and after school.

Ông cũng mở nhiều lớp học ngoại khóa ở văn phòng luật của mình để dạy cho những người muốn học về nhân quyền.

He also opened informal classes at his law office for students who wanted to learn about human rights.

24 Để tách biệt khỏi thế gian khi còn đi học, đa số Nhân Chứng trẻ chọn không tham gia những hoạt động ngoại khóa.

24 To keep separate from the world while they are in school, most young Witnesses choose not to participate in extracurricular activities.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Hđnk là gì?

Sinh hoạt ngoại khóa hay hoạt động ngoại khóa là các hoạt động được tổ chức ngoài chương trình học chính quy, với mục tiêu cung cấp trải nghiệm đa dạng cho học sinh, giúp các em phát triển toàn diện không chỉ về kiến thức mà còn về kỹ năng xã hội, sức khỏe thể chất và sự tự tin.

Món hoạt động ngoài giờ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, hoạt động ngoại khóa là extracurricular activity (noun).

Hoạt động ngoại khóa ở đại học là gì?

Hoạt động ngoại khóa là các hoạt động nằm ngoài chương trình học chính khóa, liên quan đến tất cả các hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí, xã hội, v.v. Đây là một chương trình học sinh, sinh viên tự nguyện tham gia theo nhu cầu, khả năng của bản thân.

Tham gia hoạt động ngoại khóa có lợi ích gì?

Hoạt động ngoại khóa giúp trẻ cải thiện kỹ năng giao tiếp, phát triển tư duy sáng tạo, tăng cường trí tưởng tượng và thông minh hơn. Lý do là từ việc quan sát thế giới ngoại cảnh, nhìn nhận theo cảm quan riêng sẽ thúc đẩy sức mạnh từ trí tưởng tượng của trẻ giúp con phát triển sự sáng tạo của riêng mình.