Học văn bằng 2 Đại học Nông Lâm TP HCM

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM thành lập từ năm 1955 dựa trên sự sáp nhập giữa Trường Đại học Nông nghiệp 4 và Trường Cao đẳng Lâm nghiệp Đồng Nai, đây là trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp và tạo nên nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế – xã hội của Việt Nam và khu vực. Trong năm học 2020, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM  tiếp tục tuyển sinh theo phương thức xét tuyển  cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University [NLU]
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
    • Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
  • SĐT: 028.3896.6780
  • Email:
  • Website //www.hcmuaf.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/NongLamUniversity/

Hình ảnh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

II.TÊN NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Căn cứ yêu cầu đào tạo năm học 2020-2021 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh với các ngành học, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

4.975

CƠ SỞ CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH  – NLS

4.215

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20

2

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

200

3

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110

4

Công nghệ sinh học

7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

155

5

Khoa học môi trường

7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

6

Công nghệ thông tin

7480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210

7

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110

8

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

11

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

13

Kỹ thuật môi trường

7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

14

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

240

15

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75

16

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

155

17

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150

18

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190

19

Bảo vệ thực vật

7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

100

21

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

75

22

Phát triển nông thôn

7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

23

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

80

24

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

25

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170

26

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

160

27

Ngôn ngữ Anh [*]

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

140

28

Kinh tế

7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

29

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

120

30

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

260

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

7540101T

[CTTT]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

2

Thú y

7640101T

[CTTT]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

Quản trị kinh doanh

7340101C

[CLC]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

2

Công nghệ sinh học

7420201C

[CLC]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

7510201C

[CLC]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

4

Kỹ thuật môi trường

7520320C

[CLC]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

5

Công nghệ thực phẩm

7540101C

[CLC]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh từ năm 2020

1

Hệ thống thông tin

7480104

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

2

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

Dự kiến

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

3

Bất động sản

7340116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

4

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

7859002

[Dự kiến]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán,  Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

5

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

7859007

[Dự kiến]

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá  

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 

Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh

40

6

Lâm nghiệp đô thị

7620202

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

      

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

17

18

Quản trị kinh doanh

18.5

20,50

Kế toán

18.25

20,25

Công nghệ sinh học

19.15

20,25

Bản đồ học

18

16

Khoa học môi trường

17

16

Công nghệ thông tin

18.15

19,75

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.5

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

19

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

19

20,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.25

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17.5

19

Kỳ thuật môi trường

17

16

Công nghệ thực phẩm

18.75

20

Công nghệ chế biến thủy sản

17

16

Công nghệ chế biến lâm sản

16

15

Chăn nuôi

17

16

Nông học

18

18

Bảo vệ thực vật

18

18

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

17

16

Kinh doanh nông nghiệp

16.5

16,75

Phát triển nông thôn

16

16

Lâm học

16

15

Quản lý tài nguyên rừng

16

15

Nuôi trồng thủy sản

17

16

Thú y

19.6

21,25

Ngôn ngữ Anh 

20

21,25

Kinh tế

17.5

19

Quản lý đất đai

17

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

16

Hệ đào tạo chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Công nghệ thực phẩm

18

18

Thú y

19.6

21,25

Hệ đào tạo chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Quản trị kinh doanh

18

19

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17

16

Kỹ thuật môi trường

17

16

Công nghệ thực phẩm

18

18

Công nghệ sinh học

18

17

Hệ đào tạo cử nhân quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kinh doanh

16.75

Thương mại

16.75

Công nghệ sinh học

16

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

16

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

2.Thời gian xét tuyển

– Đợt 1: Từ ngày 04/05/2020 đến hết ngày 12/06/2020

– Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. 

3. Hồ sơ xét tuyển

  • Đơn đề nghị xét tuyển [theo mẫu của trường].
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
  • Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
  • Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có].
  • Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT [xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12] đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 khoảng 40% – 50% tổng chỉ tiêu

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020 khoảng 10% – 15% tổng chỉ tiêu.

6. Quy định học phí

Mức học phí của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2020 quy định như sau:

+ Chương trình đại trà: 4.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

+ Chương trình chất lượng cao: 13.200.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

+ Ngành Thú y [chương trình tiên tiến]: 16.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

+ Ngành Công nghệ thực phẩm [chương trình tiên tiến]: 14.000.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

Với thông tin tuyển sinh được chúng tôi cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho các sĩ tử có nguyện vọng xét tuyển đại học năm học 2020 vào Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề