Học viện ngoại giao điểm chuẩn 2022

Học viện Ngoại giao là một cái tên rất hot mỗi mùa tuyển sinh. Danh tiếng, chất lượng đào tạo luôn đi đôi với điểm đầu vào khá cao so với mặt bằng chung các trường Đại học trên cả nước. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao chính là thông tin chúng tôi muốn cung cấp cho các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh trong bài viết dưới đây.

Mục lục:

  • Thông tin chung về Học viện Ngoại giao
  • Học viện Ngoại giao học phí bao nhiêu?
  • Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh học viện Ngoại giao năm 2021
    • Đối tượng tuyển sinh
    • Chỉ tiêu tuyển sinh
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2018
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2017
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2016
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2015
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2014
  • Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2013

Thông tin chung về Học viện Ngoại giao

Cái tên Học viện Ngoại giao chắc hẳn không còn là một cái tên xa lạ. Học viện Ngoại giao [Diplomatic Academy of VietNam DAV] trực thuộc Bộ Ngoại giao, là cơ sở nghiên cứu và đào tạo đầu ngành về quan hệ quốc tế, kinh tế quốc tế và chính sách đối ngoại của nước ta.

Sinh viên Ngoại giao có cơ hội việc làm tốt sau khi ra trường

Học viện Ngoại giao hiện nay đào tạo 5 chuyên ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Luật Thương mại quốc tế và Truyền thông quốc tế. Chú trọng vào chất lượng đào tạo và đầu ra nên chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm không nhiều. Mỗi khóa, trường tuyển sinh khoảng 400 500 chỉ tiêu cho 5 chuyên ngành trên.

Về môi trường học tập, Học viện Ngoại giao là một môi trường cực kỳ tốt để sinh viên trau dồi kỹ năng chuyên môn cũng như các kỹ năng mềm khác, đặc biệt là ngoại ngữ. Điều này giúp sinh viên DAV ra trường luôn có tỉ lệ việc làm rất cao, với những vị trí tốt.

Học viện Ngoại giao học phí bao nhiêu?

Bên cạnh điểm chuẩn Học viện Ngoại giao thì học phí của ngôi trường này cũng được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm.

Hiện nay, học phí Học viện Ngoại giao là 890.000 đồng/ tháng, tương đương với 8.900.000 đồng/ năm học. Dự kiến trong năm học 2021 2022, học phí sẽ tăng lên mức 9.800.000 đồng/ năm.

Học viện có quyền điều chỉnh học phí hàng năm tùy ngành và chương trình đào tạo, sao cho phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh học viện Ngoại giao năm 2021

Đối tượng tuyển sinh

Năm học tới, Học viện Ngoại giao tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với:

  • Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy và có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định theo từng phương thức xét tuyển của Học viện Ngoại giao.
  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh cũng một phần quyết định điểm chuẩn Học viện Ngoại giao khi tuyển sinh càng nhiều thì điểm sẽ có xu hướng thấp hơn. Tổng chỉ tiêu dự kiến trong đợt tuyển sinh năm 2021 của học viện là 1350. Mỗi phương thức xét tuyển có chỉ tiêu riêng. Trong trường hợp một phương thức xét tuyển không đủ chỉ tiêu thì số lượng chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác.

Học viện Ngoại giao tuyển sinh không nhiều chỉ tiêu

Cụ thể:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
1Quan hệ quốc tế7310206A00, A01, C00, D01, D03350
2Truyền thông quốc tế7320107A00, A01, C00, D01, D03300
3Luật quốc tế7380108A00, A01, C00, D01150
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01200
5Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01150
6Ngôn ngữ Anh7220201D01250

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021

Điểm chuẩn học viện Ngoại giao năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
17310206Quan hệ quốc tếA0126.6
27310206Quan hệ quốc tếD0126.6
37310206Quan hệ quốc tếD0325.6
47310206Quan hệ quốc tếD0425.6
57310106Kinh tế quốc tếA0026.7
67310106Kinh tế quốc tếA0126.7
77310106Kinh tế quốc tếD0126.7
87380108Luật quốc tếA0126
97380108Luật quốc tếD0126
107320107Truyền thông quốc tếA0127
117320107Truyền thông quốc tếD0127
127320107Truyền thông quốc tếD0326
137320107Truyền thông quốc tếD0426
147220201Ngôn ngữ AnhA0134.75

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0133.25NN 9,2

NV1 NV5

27310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D0124.85Toán 8.8

NN 8.8

NV1 NV3

37310206Quan hệ quốc tếA01, D01, D0325.1NN 9.4; Pháp 9.4

NV1 NV4

47320107Truyền thông quốc tếA01, D01, D0425.2NN 8.8; Pháp 8.8

NV1 NV2

57380108Luật quốc tếA01, D0123.95NN 7.4

NV1 NV3

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
17310206Quan hệ quốc tếA0123.1Tiếng Anh 7.6

NV1 NV3

27310206Quan hệ quốc tếD0123.1Tiếng Anh 7.6

NV1 NV3

37310206Quan hệ quốc tếD0323.1Tiếng Pháp 7.6

NV1 NV3

47310106Kinh tế quốc tếA0022.9Toán 7.4

NV1 NV3

57310106Kinh tế quốc tếA0122.9Tiếng Anh 7.4

NV1 NV3

67310106Kinh tế quốc tếD0122.9Tiếng Anh 6.8

NV1 NV9

77380108Luật quốc tếA0121.95Tiếng Anh 6.8

NV1 NV9

87380108Luật quốc tếD0121.95Tiếng Anh 6.8

NV1 NV9

97320107Truyền thông quốc tếA0123.4Tiếng Anh 9.4

NV1 NV3

107320107Truyền thông quốc tếD0123.4Tiếng Anh 9.4

NV1 NV3

117320107Truyền thông quốc tếD0323.4Tiếng Pháp 9.4

NV1 NV3

127220201Ngôn ngữ AnhA0130.5Tiếng Anh 9.2

NV1 NV4

>> Xem thêm:

  • Cập nhật điểm chuẩn Học viện Tài chính mới nhất
  • Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển đầy đủ nhất

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngoại giao, cũng như một vài thông tin liên quan mà Luyện thi Đa Minh muốn chia sẻ cho bạn đọc trước thềm kỳ thi THPTQG 2021. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi, điểm thi cũng như điểm chuẩn của các trường, hãy theo dõi chúng mình nhé. Chúc các sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01
27310106Kinh tế quốc tếA0026.25Toán: 8.0
37310106Kinh tế quốc tếA0126.25Tiếng Anh: 9.4
47310106Kinh tế quốc tếD0126.25Tiếng Anh: 9.2
57310206Quan hệ quốc tếA0126Tiếng Anh: 9.8
67310206Quan hệ quốc tếD0126Tiếng Anh: 9.6
77310206Quan hệ quốc tếD0326Tiếng Pháp: 8.0
87320107Truyền thông quốc tếA0126.25Tiếng Anh: 9.2
97320107Truyền thông quốc tếD0126.25Tiếng Anh: 9.2
107320107Truyền thông quốc tếD0326.25Tiếng Pháp: 8.6
117380108Luật quốc tếA0125.25Tiếng Anh: 7.8
127380108Luật quốc tếD0125.25Tiếng Anh: 7.4

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17380108Luật quốc tếA01; D0123.75
27320407Truyền thông quốc tếA01; D01; D0324.5
37310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D0324.25
47310106Kinh tế quốc tếA01; D0124.25
57310106Kinh tế quốc tếA0025
67220201Ngôn ngữ AnhD0132

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17310206Quan hệ quốc tếD1; A124
27310206Quan hệ quốc tế [D3]D323
37310106Kinh tế quốc tếA1; D124
47310106Kinh tế quốc tế [A]A24.5
57380108Luật quốc tếA1; D123.25
67110109Truyền thông quốc tếA1; D124.25
77110109Truyền thông quốc tế [D3]D323.25
87220201Ngôn ngữ AnhD132
97310206Quan hệ quốc tế [thi THPT Quốc gia]20
107310206Quan hệ quốc tế [Thi tại trường]16.67

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17310206Quan hệ quốc tếA122Học Tiếng Anh
27310206Quan hệ quốc tếA122Học Tiếng Trung Quốc
37310206Quan hệ quốc tếD121.5Học Tiếng Anh
47310206Quan hệ quốc tếD321.5Học Tiếng Pháp
57310106Kinh tế quốc tếA22
67310106Kinh tế quốc tếA1,D123
77380108Luật quốc tếA122
87380108Luật quốc tếD121.5
97110109Truyền thông quốc tếA1,D123
107110109Truyền thông quốc tếD321.5
117220201Ngôn ngữ AnhD128.16Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
127310206Quan hệ quốc tếA1,D117Liên thông

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17310206Quan hệ quốc tếA123.5Học Tiếng Anh
27310206Quan hệ quốc tếA123Học Tiếng Trung Quốc
37310206Quan hệ quốc tếD123.5Học Tiếng Anh
47310206Quan hệ quốc tếD123Học Tiếng Trung Quốc
57310206Quan hệ quốc tếD321.5Học Tiếng Pháp
67310106Kinh tế quốc tếA21.5
77310106Kinh tế quốc tếA122.5
87310106Kinh tế quốc tếD122
97380108Luật quốc tếA122.5
107380108Luật quốc tếD122
117110109Truyền thông quốc tếA122.5
127110109Truyền thông quốc tếD122.5
137110109Truyền thông quốc tếD321.5
147220201Ngôn ngữ AnhD129Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
15LTD310206Quan hệ quốc tếA1,D119Liên thông Cao đẳng ĐH

Video liên quan

Chủ Đề