Hội thoại đặt vé máy bay bằng tiếng Trung
Các bạn cũng biết trong những năm gần đây máy bay thường hay gặp sự cố nhưng không phải vì thế mà số lượng lựa chọn máy bay phục vụ nhu cầu của học giảm đi. Vì thời gian đi lại được rút ngắn hơn so với các phương tiện khác mà máy bay vẫn là lựa chọn tốt nhất. Trong bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn cùng học tiếng Trung chủ đề về máy bay, các bạn theo dõi và học nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ. Show
Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm. >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại ngoại ngữ Hà Nội. Bạn quan tâm và muốn học tiếng Trung, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại: trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội. Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy bay
Tôi bị lạc./ I’m lost. Tôi đã mất vé./ I’ve lost my ticket.
Tôi đã mất hộ chiếu./ I’ve lost my passport.
Vui lòng thắt dây an toàn của bạn./ Please fasten your seatbelt.
Khi nào chúng ta sẽ hạ cánh?/ When are we going to land?
Tôi thấy lạnh. Bạn có chăn không?/ I feel cold. Do you have a blanket? Tôi sợ bay./ I’m scared of flying.
Tôi muốn một ly nước./ I would like a glass of water.
Hành lý của tôi đã bị hư hỏng./ My luggage got damaged.
Hành lý của tôi bị mất./ My luggage got lost.
Tôi đã mất thẻ lên máy bay./ I’ve lost my boarding pass. Vậy là các bạn cùng học tiếng Trung chủ đề về máy bay rồi đấy, lưu lại kiến thức để học tập và chia sẻ với các bạn khác cùng học tập. Học tập thật tốt để giao tiếp thành thạo tiếng Trung như người bản xứ nhé các bạn, chúc các bạn sớm hoàn thành được mục tiêu này. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 Tomato Đăng lúc 16:00:47 ngày 17/02/2021 Lượt xem 804
Bạn muốn đi du lịch Trung Quốc, hay do đặc thù công việc mà bạn cần đặt vé máy bay nhưng bạn chưa biết cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung thế nào cho hợp lý. Bài viết dưới đây của lớp học tiếng Trung tại Hải Phòng TOMATO sẽ giúp bạn xử lý! Những từ vựng bạn cần lưu ý nếu muốn đặt vé máy bay bằng tiếng Hoa
Tên các sân bay tại Việt Nam bằng tiếng Trungsân bay Tân Sơn Nhất: 新山一机场: Xīnshān yī jīchǎng. sân bay Cát Bi : 猫碧机场:Māo bì jīchǎng sân bay quốc tế Nội Bài: 内排国际机场:Nèi pái guójì jīchǎng sân bay Nội Bài: 内排机场: Nèi pái jīchǎng sân bay Vinh: 荣市机场:Róng shì jīchǎng sân bay Cam Ranh: 金兰机场:Jīnlán jīchǎng sân bay Vân Đồn: 范当机场: Fàn dāng jīchǎng sân bay Chu Lai: 朱莱机场:Zhū lái jīchǎng Các câu giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi máy bay - mua vé máy bayMẫu câu thông dụng khi muốn mua vé bằng tiếng Trung QuốcKhi học tiếng Trung tại Hải Phòng bạn sẽ được dạy rất nhiều mẫu câu về các tình huống thực tế cần thiết trong cuộc sống, trong đó có cách giúp bạn có thể mua vé khi ở Trung Quốc
Hướng dẫn cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung
Hy vọng với những kiến thức phía trên mà TOMATO cung cấp, bạn sẽ có thể tự đặt vé máy bay bằng tiếng Trung Quốc dễ dàng hơn. |