In gear là gì

Tiếng AnhSửa đổi

gear
gear

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɡɪr/

Danh từSửa đổi

gear /ˈɡɪr/

  1. Cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng.
  2. (Kỹ thuật) Bánh răng; sự truyền động bánh răng; hộp số (ô tô, xe máy). to go into first gear mở số một to change gear sang số (ô tô...) in gear khớp bánh răng; gài số out of gear không khớp bánh răng; không gài số
  3. (Hàng hải) Thiết bị tàu thuỷ.
  4. Bộ yên cương ngựa.
  5. Đồ dùng, đồ đạc. all one's worldly gear tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải

Ngoại động từSửa đổi

gear ngoại động từ /ˈɡɪr/

  1. Sang số (ô tô... ). to gear up lên số to gear down xuống số
  2. Lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp... ) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch... ). to gear agriculture to socialist construction hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa

Nội động từSửa đổi

gear nội động từ /ˈɡɪr/

  1. Ăn khớp vào nhau (bánh răng).

Thành ngữSửa đổi

  • to gear up production: Đẩy mạnh sản xuất.
  • gear stick: cần số (ô tô)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)