Kệ để đồ tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi là "giá (để đồ đạc)" dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho kệ đồ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Cậu muốn lên máy bay hay " Kệ mày, đồ mặt sẹo " là câu trả lời cuối cùng của cậu?

You want to get on a plane or is " Kiss my ass, scarface " your final answer?

Kệ trong tủ đồ...

Shelves in the closet...

• Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.

• Bookshelves: If the child likes to climb and hang on things, secure bookshelves and other tall furniture to the wall, to keep them from falling over.

Mặc kệ cô ấy đi, đồ bệnh hoạn to mồm!

Get rid of her, obsessive and shrill!

Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền.

Grab all the gear on the top shelf and put it in the boat.

Tôi thích ý nghĩ này: “Trí óc của ta giống như một cái tủ búp phê đựng đồ, và ta tích trữ đồ lên trên kệ tủ.”

I like this thought: “Your mind is a cupboard, and you stock the shelves.”

Phần lớn các thiệt hại tại vùng Los Angeles có liên quan đến các đồ vật bị rơi khỏi kệ.

The majority of damage in the Los Angeles area involved items which had fallen off shelves.

Lính Delta thích mặc đồ màu gỗ sồi, cứ mặc kệ họ.

Delta wants to wear Oakleys, that's their business.

Chúng lột đồ anh ta, đánh anh ta, rồi kệ anh ta chảy máu.

They stripped the traveler of his clothes, they beat him, and they left him bleeding in the dirt.

Andy, cái cách những đồ này bay khỏi kệ tủ của anh... anh biết đó, em nghĩ anh có thể thực sự kiếm khỏang... có thể là 100.000 đôla.

Andy, the way these things are flying off your shelf... you know, I think you could actually make like... maybe like $ 100,000.

Trong đoạn video, trên cái kệ tủ có một vài món đồ chơi dàn cảnh, đáng chú ý nhất là con Sazabi từ Mobile Suit Gundam: Char's Counterattack, con Wing Zero Tự chế từ Gundam Wing: Endless Waltz, và Gundam Full Vernian "Zephyranthes" từ Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory.

During the video, on a dresser sits several props, most notably, Master Grade Gunpla models of the MSN-04 Sazabi from Mobile Suit Gundam: Char's Counterattack, XXXG-00W0 Wing Gundam Zero (EW Version) from Gundam Wing: Endless Waltz, and RX-78GP01-Fb Gundam "Zephyranthes" Full Burnern from Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory.

Các đồ nội thất đã được rải rác trong mọi hướng, với kệ tháo dỡ và mở ngăn kéo, như thể người phụ nữ đã vội vàng lục soát chúng trước khi chuyến bay của mình.

The furniture was scattered about in every direction, with dismantled shelves and open drawers, as if the lady had hurriedly ransacked them before her flight.

Sau đó tôi liếc nhìn quanh phòng, và bên cạnh bảng ván lót giường và trung tâm, có thể thấy không có đồ nội thất khác thuộc nơi, nhưng kệ thô lỗ, bốn bức tường, và một papered FireBoard đại diện cho một người đàn ông nổi bật một con cá voi.

I then glanced round the room; and besides the bedstead and centre table, could see no other furniture belonging to the place, but a rude shelf, the four walls, and a papered fireboard representing a man striking a whale.

(Cô-lô-se 3:5-10) Đối với những môn đồ của Chúa Giê-su, Kinh Thánh không phải là cuốn sách đóng đầy bụi nằm trên kệ không được dùng đến.

(Colossians 3:5-10) For followers of Jesus, the Bible is not an unused book that gathers dust on a shelf.

Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt.

First, she tried to look down and make out what she was coming to, but it was too dark to see anything; then she looked at the sides of the well, and noticed that they were filled with cupboards and book - shelves; here and there she saw maps and pictures hung upon pegs.

Ông đẩy qua công việc và lao vào bản vẽ phòng, tiếp theo là King và bản thân mình. đồ nội thất đã được rải rác về trong mỗi chỉ đạo, với kệ tháo dỡ và mở ngăn kéo, như thể người phụ nữ đã vội vàng

He pushed past the servant and rushed into the drawing- room, followed by the King and myself.

và rất phi chính thống. bạn thấy chúng ở đây được trưng bày cùng với những mẫu vật thiết kế khác đồ trang trí nội thất và những phần khác nhưng không có những thứ linh tinh, không có sự hoài cổ chỉ có màn hình và một cái kệ nhỏ đặt bộ điều khiển

You see them here displayed alongside other examples of design, furniture and other parts, but there's no paraphernalia, no nostalagia, only the screen and a little shelf with the controllers.

Kệ có thể được gắn vào tường hoặc bề mặt thẳng đứng khác, được treo trên trần nhà, là một phần cuảmottjoj khung đứng, hoặc nó có thể là một phần của một món đồ nội thất như tủ, tủ sách, trung tâm giải trí, một số đầu giường, và như vậy.

A shelf can be attached to a wall or other vertical surface, be suspended from a ceiling, be a part of a free-standing frame unit, or it can be part of a piece of furniture such as a cabinet, bookcase, entertainment center, some headboards, and so on.

Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”.

Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide".

Kệ sách bằng Tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "bookshelf" trong một câu.

Các loại từ Tiếng Anh là gì?

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại tủ nha!.

- wardrobe: tủ quần áo..

- cabinet: tủ đựng đồ (thường có không gian khá nhỏ).

- cupboard: tủ nhà bếp..

- drawer: ngăn kéo (1 bộ phận của cái tủ).

- shelf: tủ đựng sách..

- locker: tủ có khóa để đựng đồ cá nhân..

Kệ em Tiếng Anh là gì?

Let me be: Kệ tôi.

Cái tủ Tiếng Anh viết như thế nào?

- Cái tủ (Cabinet) là tủ chứa đồ (storage closet) tách biệt (seperate) hoặc gắn liền với tường. - Ngăn kéo (Drawer) là một hộp có nắp mở (open-topped box) có thể trượt (slide) vào và ra khỏi tủ chứa nó, được sử dụng để lưu trữ quần áo hoặc các vật phẩm khác.