Khái niệm hậu phương là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Hậu: sau; phương: phương hướng

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ fɨəŋ˧˧hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥həw˨˩˨ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ fɨəŋ˧˥hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥˧

Danh từSửa đổi

hậu phương

  1. (Xem từ nguyên 1) Miền ở sau mặt trận. Ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (Nguyễn Văn Linh) Chính sách hậu phương quân đội.

Tính từSửa đổi

hậu phương

  • Xem dưới đây

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)