Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai cần thực hiện chức năng nào của axit

Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 5. Cơ sở dữ liệu [CSDL] là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 7. Chọn phát biểu sai:

A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

C.Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.

D.Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.

Câu 8. Tìm kiếm là việc:

A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 9. Lập báo cáo là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

Câu 10. Thống kê là việc:

A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 11. Hệ quản trị CSDL là:

A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

Câu 27. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A.Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C.Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D.Khai thác và tìm kiếm dữ liệu →Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu

Câu 28. Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. .bdf

B. .mdb

C. .asc

D. .xls

Câu 35. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện:

A.Chọn File, chọn Open

B. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK

C.Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open

D.Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK

Câu 40. Chọn phát biểu sai

A.Mỗi trường là một cột của bảng

B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng

C.Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi

D.Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL

Câu 41.

Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:1-Tạo các trường2-Lưu bảng3-Chọn kiểu dữ liệu4-Nháy đúp lệnh Create table in Design viewThứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:

A.1, 2, 3, 4

B. 4, 3, 2, 1

C. 4, 1, 3, 2

D.1, 4, 3, 2

Câu 42.

Khi tạo một trường mới, cần thực hiện1-Chọn kiểu dữ liệu2-Đặt tên trường3-Xác định các tính chất của trường4-Mô tả các tính chất của trườngThứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:

A.1, 2, 3, 4

B. 2, 1, 4, 3

C. 2, 3, 4, 1

D.1, 2, 4, 3

Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng

A.Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C.Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn

D.Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

Câu 49. Để thay đổi cấu trúc bảng

A.Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế

B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C.Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu

D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 50. Để thêm trường

A.Chọn Insert, chọn Rows

B. Chọn Insert, chọn Field

C.Chọn Insert, chọn Field Name

D.Chọn Insert, chọn Record

Câu 58. Cập nhật dữ liệu là

A.Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi

B. Thêm trường mới, xoá các trường

C.Thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường

D.Thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 33B
Câu 2ACâu 34A
Câu 3ACâu 35B
Câu 4ACâu 36C
Câu 5ACâu 37D
Câu 6ACâu 38C
Câu 7ACâu 39A
Câu 8ACâu 40C
Câu 9ACâu 41C
Câu 10ACâu 42B
Câu 11ACâu 43A
Câu 12ACâu 44C
Câu 13ACâu 45A
Câu 14ACâu 46B
Câu 15ACâu 47C
Câu 16ACâu 48D
Câu 17ACâu 49A
Câu 18ACâu 50A
Câu 19ACâu 51B
Câu 20ACâu 52A
Câu 21ACâu 53B
Câu 22ACâu 54A
Câu 23ACâu 55A
Câu 24ACâu 56A
Câu 25ACâu 57A
Câu 26CCâu 58A
Câu 27BCâu 59B
Câu 28BCâu 60C
Câu 29CCâu 61D
Câu 30ACâu 62A
Câu 31BCâu 63B
Câu 32D

Chu Huyền [Tổng hợp]

Công nghệ Lập trình

Trắc nghiệm Tin học 12 bài số 1

TMU là trường gì?
  • Format Factory
  • Apple chính thức khóa sign iOS 15.3.1, người dùng bị mắc kẹt với iOS 15.4 kể cả bị hao pin
  • Link xem trực tiếp Việt Nam vs Oman 24/03/2022
  • Voicemod
  • Cách dùng at.market gửi email ẩn danh
  • Lập trình

    • Tham chiếu Database trong MongoDB
    • 7 game miễn phí giúp bạn nâng cao kỹ năng lập trình
    • Chèn Document trong MongoDB
    • Top 5 ngôn ngữ cho lập trình blockchain
    • Tìm hiểu về những RDBMS phổ biến nhất
    • 75 ý tưởng thiết kế giao diện người dùng tuyệt vời mà bạn cần biết - Phần 2
    • Generator trong Python
    • PHP cho Lập trình viên PERL
    • Python editor online
    Xem thêm

    Lập trình
    • Học SQL
    • Python
    • PHP
    • JavaScript
    • Lập trình C
    • HTML
    • Cơ sở dữ liệu
    • SQL Server
    • CSS và CSS3
    • C#
    • jQuery
    • AngularJS
    • Học HTTP
    • Lập trình C++
    • NodeJS
    • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
    • Học MongoDB
    • Tìm hiểu Unix và Linux
    • Học Git
    • Bootstrap 4

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề