Khoát tay nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ khoác tay là gì:

khoác tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khoác tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoác tay mình



0

  0


Quàng tay nhau: Khoác tay bạn đi chơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoác tay". Những từ có chứa "khoác tay" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]


0

  0


Quàng tay nhau: Khoác tay bạn đi chơi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Ý nghĩa của từ khoát là gì:

khoát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoát mình


0

  0


Bề ngang, bề rộng. | : ''Tấm gỗ '''khoát''' một mét hai.'' | Giơ tay làm hiệu. | : '''''Khoát''' tay cho mọi người im lặng.'' | . | Vén. | : '''''Khoát''' rèm.''


0

  0


d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai.đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng.[đph] đg. Vén: Khoát rèm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]


0

  0


d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai. đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng. [đph] đg. Vén: Khoát rèm.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khoác tay tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khoác tay trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khoác tay trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoác tay nghĩa là gì.

- Quàng tay nhau: Khoác tay bạn đi chơi.
  • ba bó một giạ Tiếng Việt là gì?
  • rượu thuốc Tiếng Việt là gì?
  • bặt thiệp Tiếng Việt là gì?
  • cận thị Tiếng Việt là gì?
  • viết tùng cổ thi Tiếng Việt là gì?
  • Xương Giang Tiếng Việt là gì?
  • móng mánh Tiếng Việt là gì?
  • tiêu cự Tiếng Việt là gì?
  • ngào ngạt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoác tay trong Tiếng Việt

khoác tay có nghĩa là: - Quàng tay nhau: Khoác tay bạn đi chơi.

Đây là cách dùng khoác tay Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoác tay là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːk˧˥ taj˧˧kʰwa̰ːk˩˧ taj˧˥kʰwaːk˧˥ taj˧˧
xwak˩˩ taj˧˥xwa̰k˩˧ taj˧˥˧

Định nghĩaSửa đổi

khoác tay

  1. Quàng tay nhau. Khoác tay bạn đi chơi.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Video liên quan

Chủ Đề