Không đủ tư cách tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa tuyen bo khong du tu cach - tuyên bố không đủ tư cách Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "không đủ tư cách", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ không đủ tư cách, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ không đủ tư cách trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Em không đủ tư cách để nói câu đó.

2. Ý cô là tôi không đủ tư cách sao?

3. Điều này khiến Suu Kyi không đủ tư cách .

4. Bởi lẽ không đủ tư cách tiếp cận các vị.

5. Tù nhân nhập ngũ không đủ tư cách thăng bậc.

6. Như vậy còn không đủ tư cách là Chưởng môn sao?

7. Con không đủ tư cách, cũng không phải là mục sư.

8. Em không đủ tư cách để nói cho anh sự thật.

9. Có lẽ tôi không đủ tư cách mặc chiếc áo này

10. Cậu không đủ tư cách nói chuyện bóng đá với tôi!

11. Loại người như cô không đủ tư cách để so sánh với Ha Ni.

12. Tôi nghĩ nhà tù được xây cho con người, những thứ này không đủ tư cách.

13. Sợ mình không đủ tư cách để sống với # người đàn ông, không có # gia đình

14. Bởi vì ít nhất cô ta biết rằng mình không đủ tư cách để làm chuyện này.

15. Các em đã có thử làm một việc mà các em không đủ tư cách làm, hay không?

16. " Những người khác " là một phạm trù mà ông đã không đủ tư cách để tham gia từ lâu.

17. Năm 1966, ông bắt đầu khiếu nại rằng một số thành viên điều hành khác không đủ tư cách.

18. Nhưng nếu các trưởng lão không hội đủ những điều kiện đó thì không đủ tư cách làm trưởng lão.

19. Tổng thống sắp mãn nhiệm Enrique Peña Nieto theo hiến định không đủ tư cách tái cử thêm một nhiệm kỳ.

20. Học biết về A-mốt giúp ích chúng ta như thế nào nếu cảm thấy không đủ tư cách rao giảng?

21. Đức Chúa Trời có đồng ý rằng vì Giê-rê-mi còn trẻ nên không đủ tư cách để nói không?

22. Nhưng điều đó có khiến chúng ta cảm thấy mình không đủ tư cách rao giảng Lời Đức Chúa Trời không?

23. KFA cũng thông báo rằng sinh viên chưa tốt nghiệp sẽ không đủ tư cách thi đấu từ mùa giải 2012.

24. Những cảm giác như thế có nghĩa là chúng ta không đủ tư cách để phụng sự Đức Chúa Trời không?

25. Theo cái cách cô đang dan díu với tay truyền giáo đó, cô không đủ tư cách để ném đá vào tôi.

26. Hoặc bạn có từng cảm thấy không đủ tư cách để thực hiện một vài trách nhiệm của tín đồ đấng Christ không?

27. Nhưng có ít khả năng hơn về một phương diện giảng dạy không hẳn là một người không đủ tư cách giảng dạy.

28. Cha tôi tự tuyên bố không đủ tư cách bởi vì ông là một người bạn lâu năm của cả hai người và gia đình của họ.

29. [1 Phi-e-rơ 5:3, Bản Dịch Mới] Quả thật, tinh thần tìm kiếm tư lợi là dấu hiệu cho thấy một người không đủ tư cách làm giám thị.

30. Lord Mansfield phải quyết định ngay lập tức, bởi vì nếu James Somerset chỉ là một vật hợp pháp, anh ta sẽ không đủ tư cách để có trát đình quyền giam giữ, muốn đủ tư cách anh phải là pháp nhân.

31. Dan O'Brien đã nhảy qua 5'11" [1,8 mét] vào năm '96 ở Atlanta, Tôi muốn nói, nếu nó chỉ mang đến cho bạn một sự so sánh -- đây là những các vận động viên thực sự thành công mà không đủ tư cách đối với cái từ "vận động viên" ấy.

32. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.

Video liên quan

Chủ Đề