Độ chính xác: Auto 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 20 chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Decimetres vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Khu vực
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
1 Decimetres vuông = 0.01 Mét vuông | 10 Decimetres vuông = 0.1 Mét vuông | 2500 Decimetres vuông = 25 Mét vuông |
2 Decimetres vuông = 0.02 Mét vuông | 20 Decimetres vuông = 0.2 Mét vuông | 5000 Decimetres vuông = 50 Mét vuông |
3 Decimetres vuông = 0.03 Mét vuông | 30 Decimetres vuông = 0.3 Mét vuông | 10000 Decimetres vuông = 100 Mét vuông |
4 Decimetres vuông = 0.04 Mét vuông | 40 Decimetres vuông = 0.4 Mét vuông | 25000 Decimetres vuông = 250 Mét vuông |
5 Decimetres vuông = 0.05 Mét vuông | 50 Decimetres vuông = 0.5 Mét vuông | 50000 Decimetres vuông = 500 Mét vuông |
6 Decimetres vuông = 0.06 Mét vuông | 100 Decimetres vuông = 1 Mét vuông | 100000 Decimetres vuông = 1000 Mét vuông |
7 Decimetres vuông = 0.07 Mét vuông | 250 Decimetres vuông = 2.5 Mét vuông | 250000 Decimetres vuông = 2500 Mét vuông |
8 Decimetres vuông = 0.08 Mét vuông | 500 Decimetres vuông = 5 Mét vuông | 500000 Decimetres vuông = 5000 Mét vuông |
9 Decimetres vuông = 0.09 Mét vuông | 1000 Decimetres vuông = 10 Mét vuông | 1000000 Decimetres vuông = 10000 Mét vuông |
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. convertlive.
convertlive
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đặt tính rồi tính 45,54 : 18
Trả lời [74] Xem đáp án »
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Trả lời [15] Xem đáp án »
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
BÀI TẬP ANCOL CHỌN LỌC - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN
Hóa học
"BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 CUNG [CM ĐẲNG THỨC]" - 2k6 - Livestream TOÁN thầy ANH TUẤN
Toán
HIDROCACBON TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC - 2k5 - Livestream HÓA thầy DŨNG
Hóa học
ĐƠN GIẢN HOÁ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP LĂNG KÍNH HAY NHẤT - 2k5 Lý thầy Sĩ
Toán
TUYỆT CHIÊU GIẢI BÀI TẬP BENZEN VÀ ANKYLBENZEN - 2k5 - Livestream HÓA cô THU
Hóa học
ỨNG DỤNG VI-ÉT TRONG ĐỀ THI VÀO 10 - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
Chuyển đổi 1 m2 bằng bao nhiêu ha, bằng bao nhiêu dm2, cm2, mm2, km2 là thắc mắc của nhiều người trong các việc quy đổi giữa các đơn vị đo diện tích trên. Hãy cùng Gia Thịnh Phát nghiên cứu về các đơn vị này và cách quy đổi nhé.
M2 là mét vuông, ha là hecta, dm2 là deximet vuông, mm2 là milimet vuông
Mét vuông là đơn vị đo diện tích được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế, m2 có lý do từ Hệ đo lường quốc tế SI.
Đơn vị đo chiều dài và thể tích tương ứng của nó là mét [m] và mét khối [m3].
1 m2 = 1 000 000 mm2 ; 1mm2 = 1 x 10-6 m2
1 m2 = 10 000 cm2 ; 1 cm2 = 0.0001 m2
1 m2 = 100 dm2 ; 1 dm2 = 0.001 m2
1 m2 = 0.0001 ha ; 1 ha = 10 000 m2
1 m2 = 1 x 10-6 km2 ; 1 km2 = 1 000 000 m2
Xem thêm: 1 mm2, 1 cm2 bằng bao nhiêu dm2, ha, km2?
1 | 10000 | 0.0001 |
2 | 20000 | 0.0002 |
3 | 30000 | 0.0003 |
4 | 40000 | 0.0004 |
5 | 50000 | 0.0005 |
6 | 60000 | 0.0006 |
7 | 70000 | 0.0007 |
8 | 80000 | 0.0008 |
9 | 90000 | 0.0009 |
10 | 100000 | 0.001 |
M là đơn vị đo độ dài, m2 là đơn vị đo diện tích và m3 là đơn vị đo thể tích. Mặc dù m2 và m3 là có lý do từ m và lấy m làm chuẩn nhưng m, m2, m3 là 03 loại đơn vị khác nhau chính vì như vậy chẳng thể quy đổi được.