- Mẹo hay
- - Bạn cần biết
- - Business Tips
- - Design Tips
- Quy định - Hướng dẫn
- - Phương Thức Đặt Hàng
- - Quy định - Chính sách
- - Phương Thức Thanh Toán
- Thông tin chung
- - Tuyển dụng
- - Chương trình Khuyến mãi
- - Hoạt động - Sự kiện
- - Thông báo
- Ấn phẩm theo ngành
- - Ẩm thực - Giải trí
- - Thời trang
- - Công nghệ
- - Chăm sóc sức khoẻ và làm đẹp
- - Ngành khác
Bài viết gần đây
5 lý do tại sao catalog lại quan trọng hơn bao giờ hết
Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu cho doanh nghiệp của bạn
15 Tiêu chí đánh giá nhân viên trong quản lý nhân sự
Thiết kế bao bì sản phẩm phù hợp với thương hiệu của bạn
7 mẫu thiết kế danh thiếp hiện đại khơi dậy sức sáng tạo của bạn
Tháng 3 - Tuyển dụng Video Editor
7 Lợi ích của QR code trong Kinh doanh và Marketing
16 Ý tưởng thiết kế Hộp giấy sáng tạo
Minigame 8/3: TRUY TÌM TỪ KHÓA - NHẬN QUÀ LIỀN TAY
Những điều bạn cần biết về thiết kế Túi giấy
Kích thước, size, khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7
Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].
Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in poster, in catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé
ISO paper sizes
Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113
Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.
Cách xác định:
Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:
- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:
North American sizes
Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225
ANSI paper sizes
Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169
Architectural paper sizes
Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809
Business card sizes
Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252
Common US press sheet sizes
Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600
Miscellaneous
Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128
RA & SRA paper sizes
Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907
US Announcement envelope sizes
Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 &nbs
Share Tweet Pin it Fancy +1
Kích thước chuẩn các ấn phẩm cho văn phòng
CMYK là gì? RGB là gì? In ấn sử dụng hệ màu nào?
6 Ấn phẩm trang trí cho mùa Halloween thêm rùng rợn
Kỹ thuật bế nổi
Cách tạo Merch tốt nhất cho cửa hàng F&B trong 5 bước
5 cách để doanh nghiệp nhỏ tổ chức chương trình tri ân khách hàng
Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].
Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in poster, in catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé
ISO paper sizes
Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113
Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.
Cách xác định:
Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:
- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:
North American sizes
Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225
ANSI paper sizes
Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169
Architectural paper sizes
Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809
Business card sizes
Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252
Common US press sheet sizes
Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600
Miscellaneous
Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128
RA & SRA paper sizes
Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907
US Announcement envelope sizes
Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 &nbs
Có giấy A3 là bao nhiêu?
Đơn vị khổ giấy được tính theo inch. Khổ A3 theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ sẽ có kích cỡ là 11,69 x 16,54 inch tương đương 297 x 420 mm.
B7 bao nhiêu cm?
Trang chủ › Tin tức › Kích thước khổ giấy B: B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10 là bao nhiêu?
...
.
Số A7 là gì?
Sổ tay khổ A7
Nó được gọi với cái tên như sổ note, sổ ghi chú. Với kích thước A7, cuốn sổ phù hợp mang theo đi học, đi làm. Cuốn sổ rất thích hợp cho việc ghi chép hàng ngày vì tính chất nhỏ gọn, tiện ghi chú và quản lý.
Khổ giấy A6 là bao nhiêu cm?
Khổ A6 sẽ có diện tích nhỏ hơn một nửa khổ A5 là 155 cm2 với chiều dài là 14.8 cm và chiều rộng là 10.5 cm. [105 x 148 mm].