Lãnh sự quán tiếng anh là gì năm 2024

Nếu đó là lãnh sự quán thì làm sao họ biết điều đó?

That's the consulate.

Tòa lãnh sự Mỹ quyết định trao trả Ngô Đình Cẩn cho chính quyền Việt Nam Cộng hòa.

We call for the US government to pay reparations to the Iraqi people.

Với lý do không tôn trọng lãnh sự của mình, Pháp đã xâm chiếm Algérie vào năm 1830.

On the pretext of a slight to their consul, the French invaded Algeria in 1830.

Trước khi ông lãnh sự thấy mất nó.

Before the consul notices it's gone.

1952 - Lãnh sự quán Iran được thành lập.

1952 – Iranian consulate established.

Tôi muốn gặp Lãnh sự quán Hoa Kỳ hoặc Nhật Bản.

I want to speak to the American or Japanese consulate.

Sẵn sàng chưa, ông lãnh sự?

Are you ready, Mr. Consul?

Không Tòa lãnh sự.

The consulate.

Nếu tôi làm vậy..... thì tôi biết nói gì với ông lãnh sự?

If I do then what do I tell the consul?

Là từ lãnh sự quán.

It's the consulate.

Đây là nơi đặt trụ sở của nhiều đại sứ quán và lãnh sự quán nước ngoài.

It is a seat to many foreign embassies and companies.

Tôi đến từ lãnh sự quán Đức, và đây là từ Bộ Ngoại giao Mỹ.

I am from the German consulate, and this is from the US State Department...

Tôi sẽ tới Lãnh sự quán.

I'd go to the consulate.

Đó là tang lễ của 1 lãnh sự không phải sao?

It's a consular fucking funeral, isn't it?

Trong lãnh sự quán

The consulate

Đây là 1 con tàu của lãnh sự.

This is a consular ship.

Vì lý do này, Giê-ru-sa-lem bội đạo đáng lãnh sự trừng phạt đích đáng.

For this reason, apostate Jerusalem deserves her impending judgment.

Những người chấp nhận giá chuộc của Đấng Christ sẽ nhận lãnh sự sống đời đời trên đất.

Those accepting the ransom sacrifice of Christ will receive eternal life on earth.

Lãnh sự Nigeria.

Nigerian consul.

Napoleon đã đặt nhà in tại nhà của phó lãnh sự Venice ở Alexandria.

He set up the press in the house of the vice-consul of Venice in Alexandria.

Tôi nghĩ bà ấy sẽ có mặt ở buổi tiệc cocktail tối nay tại Lãnh sự quán Mehico.

I think she'll be at the cocktail reception tonight at the Mexican Consulate.

Nếu cảnh sát gọi Lãnh sự quán Hoa Kỳ, ta sẽ tóm được chúng.

Police call the U.S. Consulate, they'll get us.

Thành phố thành cũng có nhiều đại sứ quán và lãnh sự quán nước ngoài.

The city also has many foreign embassies and consulates.

Ông bạn duyên dáng của tôi đây là Korrd, Lãnh sự Klingon.

My charming companion is the Klingon Consul, Korrd.

Grimaldo nối nghiệp cha cũng trở thành lãnh sự vào năm 1160, 1170 và một lần nữa năm 1184.

In turn Grimaldo became a consul in 1160, 1170 and again in 1184.

Vậy đó là những kiến thức bạn cần biết về “Lãnh sự quán”và những từ vựng liên quan đến “ lãnh sự quán”, chúc bạn học tập thật hiệu quả cùng với StudyTiengAnh.vn và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé! Cảm ơn các bạn đã đón xem bài viết về “ lãnh sự quán - Consulate”.

Đại sứ quán là cơ quan ngoại giao chính thức của một quốc gia tại một quốc gia khác, thường có nhiệm vụ đại diện cho quốc gia gửi và thực hiện các hoạt động ngoại giao.

1.

Du khách phải xin thị thực tại đại sứ quán trước khi đến nước này.

Visitors must obtain a visa at the embassy before traveling to the country.

2.

Đại sứ làm việc tại đại sứ quán của đất nước ở thủ đô.

The ambassador works at the country's embassy in the capital city.

Phân biệt những từ vựng tiếng Anh sau: embassy, ambassador, consulate - Embassy (Đại sứ quán): Là một cơ quan ngoại giao đại diện quốc gia trong một nước khác, có nhiệm vụ thúc đẩy và bảo vệ lợi ích quốc gia gốc. Ví dụ: The United States embassy in London provides consular services to American citizens living in the UK. (Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Luân Đôn cung cấp dịch vụ lãnh sự cho công dân Hoa Kỳ sống ở Anh.) - Ambassador (Đại sứ): Là người đại diện chính thức của một quốc gia tại một nước ngoài, được bổ nhiệm bởi chính phủ gốc. Ví dụ: The French ambassador met with the President to discuss bilateral relations. (Đại sứ Pháp gặp Tổng thống để thảo luận về quan hệ song phương.) - Consulate (Lãnh sự quán): Là một văn phòng ngoại giao nhỏ của một quốc gia trong một thành phố khác, có trách nhiệm cung cấp dịch vụ lãnh sự cho công dân và doanh nghiệp của quốc gia đó. Ví dụ: I need to visit the German consulate to apply for a visa. (Tôi cần đến lãnh sự quán Đức để xin visa.)

Đại sứ quán và Lãnh sự quán khác nhau như thế nào?

Tóm lại, Đại sứ quán và Lãnh sự quán có các nhiệm vụ và chức năng khác nhau trong lĩnh vực ngoại giao, với Đại sứ quán tập trung vào quan hệ ngoại giao chính thống và Lãnh sự quán tập trung vào cung cấp dịch vụ lãnh sự cho công dân và người dân của quốc gia gửi tại nước ngoài.

Tổng lãnh sự quán Việt Nam tiếng Anh là gì?

VietNam Consulate – VietNam Consulate.

Cơ quan lãnh sự tiếng Anh là gì?

Lãnh sự quán trong tiếng Anh là Consulate.

Đại sứ quán Việt Nam là gì?

ĐSQ là cơ quan đại diện ngoại giao của một quốc gia trên lãnh thổ của quốc gia khác khi hai nước này có quan hệ ngoại giao với nhau. ĐSQ sẽ luôn được đặt tại thủ đô của nước sở tại và thực hiện các chức năng hoạt động liên quan đến lĩnh vực như chính trị, quân sự, kinh tế…