Lêu nghêu là gì

Nghĩa của từ lêu đêu

trong Từ điển tiếng việt
lêu đêu
[lêu đêu]
lanky

Đặt câu với từ "lêu đêu"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lêu đêu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lêu đêu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lêu đêu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cao, lêu khêu?

2. KÍT-LÊU tháng 11tháng 12

3. Thôi đừng làm ra vẻ nữa thằng lêu lổng.

4. Các nữ tỳ của ta đêu đeo huy hiệu của ta.

5. Mọi người đêu mong đợi một ai đó mang cho họ hi vọng.

6. Tất cả đàn ông đêu nghĩ cho bản thân của mình cả

7. Đó là lễ vật của Ê-lít-xu+ con trai Sê-đêu.

8. Mọi thứ trong đời tôi đêu hoàn hảo cho đến khi bà xuất hiện.

9. mày không nên gọi thủ lĩnh của Suzuran là thằng lêu lổng.

10. Mọi thứ trong đời tôi đêu hoàn hảo cho đến khi bà xuất hiện

11. Em trở nên phát điên mất thôi, nhưng với anh mọi việc đêu ổn

12. Cái thứ đó đang lêu lổng ngoài kia vì cậu.

13. Còn ông ấy biến em thành 1 thằng lêu lổng?

14. Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa.

15. Không là đứa con trai hoang đàng ăn chơi lạc lõng lêu lổng Deut.

16. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.

17. Sao chú cứ nghĩ con muốn gì của chú thế tên đóng thuyền lêu nghêu lỏng ngỏng?

18. Những người nhận các bộ phận của người hiến tặng đó đêu đã chết hay sắp chết rồi.

19. Lêu lêu. & lt; i& gt; Đang ở nơi đâu... & lt; i& gt; Ooh, baby. & lt; i& gt; Ngay cả khi tôi nhìn xung quanh. & lt; i& gt; Cả mọi thứ. & lt; i& gt; Em cứ yêu anh đến rối bời tâm trí.

20. Barry, tất cả mọi người trong phòng này đêu quan tâm đến anh, và bọn em cũng quan tâm đến thành phố nữa.

21. Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo.

22. Út Kiệm là một chàng trai trẻ của vùng nông thôn Đồng Tháp nhưng lại la cà lêu lỏng.

23. Trong Chạng vạng , anh được miêu tả như một cậu bé 15 tuổi cao lêu nghêu với mái tóc đen dài, thấp hơn Bella.

24. "Introduction" [Tiến sĩ Calvin] "Robbie" "Runaround" [Tên lêu lổng] "Reason" [Lý lẽ ngược đời] "Catch that Rabbit" [Có bắt được thỏ mới bỏ vào nồi] "Liar!"

25. 18 Sau đó, phân khu gồm ba chi phái thuộc trại của Ru-bên nhổ trại theo từng đoàn, Ê-lít-xu+ con trai Sê-đêu dẫn đầu.

Video liên quan

Chủ Đề