Lịch âm ngày 10 12 2023

Xem lịch ngày 10/12/2023 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 10/12/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 10 tháng 12 năm 2023 [dương lịch] tức ngày 28/10/2023 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Là ngày xấu với các tuổi: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
Giờ đẹp: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]

Xem lịch âm ngày 10/12/2023 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59]
Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59]

Giờ Hắc Đạo

Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]
Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59] Hợi [21:00-23:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:23 17:17
Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm Dần Xung với tháng Quý Hợi
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ Ngũ hư, Bạch hổ

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làm Không nên làm
Nên làm các việc như: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Không nên làm các việc: Cúng tế, chuyển nhà

Xem ngày xuất hành

Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ tốt xấu để xuất hành

Giờ Mô tả
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần [Tốt] Tài thần [Tốt] Hạc thần [Xấu]
Nam Tây Hướng xấu nên tránh: Tại thiên

Xem nhị thập bát tú

Sao: Tinh, Ngũ hành: Thái Dương
- Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
[ Bình Tú ] Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá [ lên xe ]: xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
--------------00000---------------
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm các việc: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Không nên làm: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Chủ Đề