boom lift
lift trucks
lift là
lift được
face lift
villa lift
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlɪft/
Hoa Kỳ[ˈlɪft]
Danh từSửa đổi
lift [số nhiềulifts]
- Sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao.
- Máy nhấc.
- Thang máy.
- Sự cho đi nhờ xe; [Nghĩa bóng] sự nâng đỡ. to give someone a lift — cho ai đi nhờ xe; [nghĩa bóng] nâng đỡ ai
- Chỗ gồ lên, chỗ nhô lên [ở sàn nhà].
- [Hàng không] Sức nâng [của không khí].
- Trọng lượng nâng.
- [Hàng không] Như air-lift.
Ngoại động từSửa đổi
lift ngoại động từ /ˈlɪft/
- Giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao. to lift [up] one's hand's — giơ tay lên [để cầu khẩn...]
- Đỡ lên, dựng lên, kéo dậy.
- Đào, bới. to lift potatoes — đào khoai tây
- [Thông tục] Ăn trộm [súc vật], ăn cắp [văn]. to lift cattle — ăn trộm trâu bò to lift someone's purse — móc ví ai to lift many long passages from other authors — ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- Nhổ [trại].
- Chấm dứt [sự phong toả...]; bãi bỏ [sự cấm đoán...].
Chia động từSửa đổi
lift
to lift | |||||
lifting | |||||
lifted | |||||
lift | lift hoặc liftest¹ | lifts hoặc lifteth¹ | lift | lift | lift |
lifted | lifted hoặc liftedst¹ | lifted | lifted | lifted | lifted |
will/shall²lift | will/shalllift hoặc wilt/shalt¹lift | will/shalllift | will/shalllift | will/shalllift | will/shalllift |
lift | lift hoặc liftest¹ | lift | lift | lift | lift |
lifted | lifted | lifted | lifted | lifted | lifted |
weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift |
— | lift | — | let’s lift | lift | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
lift nội động từ /ˈlɪft/
- Nhấc lên được, nâng lên được. this window won't lift — cái cửa sổ này không nhấc lên được
- Tan đi, cuốn đi [mây, sương mù, bóng đêm...]. mist lifts — sương mù tan đi
- Cưỡi sóng [tàu]. ship lifts — con tàu cưỡi sóng
- Gồ lên [sàn nhà]. floor lifts — sàn nhà gồ lên
Thành ngữSửa đổi
- to lift a hand to do something: Mó tay làm việc gì.
- to lift one's hand: Đưa tay lên thề.
- to lift one's hand against somebody: Giơ tay đánh ai.
- to lift up one's eyes: Ngước nhìn, nhìn lên.
- to lift up one's head:
- Ngóc đầu dậy.
- Hồi phục lại.
- to lift up another's head: [Kinh Thánh] Trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai.
- to lift up one's horn:
- Có nhiều tham vọng.
- Tự hào.
- to lift up one's voice: Xem voice.
- to be lifted up with pride: Dương dương tự đắc.
Chia động từSửa đổi
lift
to lift | |||||
lifting | |||||
lifted | |||||
lift | lift hoặc liftest¹ | lifts hoặc lifteth¹ | lift | lift | lift |
lifted | lifted hoặc liftedst¹ | lifted | lifted | lifted | lifted |
will/shall²lift | will/shalllift hoặc wilt/shalt¹lift | will/shalllift | will/shalllift | will/shalllift | will/shalllift |
lift | lift hoặc liftest¹ | lift | lift | lift | lift |
lifted | lifted | lifted | lifted | lifted | lifted |
weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift | weretolift hoặc shouldlift |
— | lift | — | let’s lift | lift | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /lift/
Danh từSửa đổi
lift /lift/ |
lifts /lif/ |
lift gđ /lift/
- [Thể dục] Cú líp.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]