Lời nhận xét đánh giá tiếng anh là gì năm 2024

Em muốn hỏi chút "nhận xét" tiếng anh là từ gì? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

[ Nêu những lời nhận xét nơi trang 152].

[Feature comments on page 152.]

Tôi sẽ bắt cậu trả giá vì lời nhận xét về ngực của cậu.

You know, I'm gonna make you pay for your booby comment.

Tuy nhiên, lời nhận xét trên của ông Horace Walpole thật đúng!

Nevertheless, how true the above words of Horace Walpole have proved to be!

Anh nhận được những lời nhận xét tốt mặc dù thua 0–3.

He received good reviews despite the 0–3 loss.

Anh không nói gì với bạn mình nhưng lời nhận xét ăn sâu vào tâm trí anh.

He said nothing to his friend, but the remark stuck inside him.

Hãy lưu ý lời nhận xét của một số người khác.

Note what others have said.

"Tôi thường được nghe lời nhận xét: ""Họ có lòng gan dạ hơn là có trí tuệ""."

I often heard the comment “They’ve got more guts than brains.”

Nhiều lời nhận xét tiêu cực.

Lot of sniping and snidey remarks.

▪ “Khi chúng ta nói chuyện lần trước, ông / bà có một lời nhận xét rất hay.

▪ “The last time we spoke, you made a very interesting observation.

Một phát ngôn viên của tập đoàn công nghiệp Unidac nói một lời nhận xét sắp tới đây.

A spokesperson for Unidac Industries says a comment would be forthcoming.

Sau vài lời nhận xét lịch sự, ông nhìn tôi và nói: “Điều đó đã xảy ra chưa?”

After some pleasantries, he looked at me and said, “Has it happened yet?”

Sau đó, ông ghi lại trong nhật ký của mình lời nhận xét thấu đáo nhất này.

He then recorded in his diary this most insightful observation.

Tôi đọc vài câu, rồi ghi vài lời nhận xét về những điều tôi vừa đọc.

I would read a little and then write down a comment about what I had just read.

Cameron đã đáp lại những lời chỉ trích trên, cụ thể là lời nhận xét của Kenneth Turan.

Cameron responded to the backlash, and Kenneth Turan's review in particular.

Nhân tiện hắn đã đá em tối nay sau khi hắn đọc được lời nhận xét về em.

By the way, he dumped me tonight after he read my review.

Lời nhận xét của Johannes J.

An observation made by Dutch clergyman Johannes J.

Tôi muốn kết thúc, bài giới thiệu này, bằng những lời nhận xét.

I want to finish, this introduction, by making several comments.

LỜI nhận xét ấy gợi ý rằng rất hiếm có những người bạn thật.

SUCH a remark suggests that true friends are rare.

Những lời nhận xét độc địa.

Such nasty remarks.

2 Những lời nhận xét như thế cho thấy sự thiêng liêng tính mang lại nhiều lợi ích.

2 Expressions like those portray spirituality in a favorable way.

Trao đổi giấy cho nhau, rồi đọc lời nhận xét.

Swap papers with your spouse, and read each other’s comments.

Vị ấy đã đưa ra một lời nhận xét đầy ấn tượng.

He made a striking observation.

Hãy nhấp vào biểu tượng Trả lời để trả lời nhận xét.

Click Reply to respond to a comment.

▪ Lời nhận xét của người khác

▪ Observations of others

Sau đây là lời nhận xét của một số anh chị:

Consider what some have said:

Những lời đánh giá, nhận xét trong suốt quá trình học của giáo viên tiếng anh rất cần thiết cho học sinh để rút kinh nghiệm và cải thiện như về phát âm, ngữ pháp… Vieclamgiaoduc.vn sẽ tổng hợp những lời phê của giáo viên bằng tiếng anh thường dùng trong bài viết này. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Lời nhận xét đánh giá tiếng anh là gì năm 2024

Những lời phê của Giáo viên bằng tiếng Anh thường dùng – Nguồn ảnh: Pexels

Nội Dung Bài Viết

Mẫu lời phê của giáo viên bằng tiếng Anh cho học sinh

Các lời phê bằng tiếng anh của giáo viên về thái độ

  • Cope with challenges with a can-do attitude and is always willing to put in extra effort. (đối mặt với khó khăn với thái độ quyết tâm và sẵn sàng nỗ lực thực hiện).
  • Shows great respect and empathy towards her classmates and is always willing to help others. (thể hiện sự tôn trọng và sự thông cảm đối với bạn cùng lớp và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.)
  • Consistently displays a growth mindset and is open to learning from his mistakes. (luôn thể hiện tư duy phát triển và sẵn lòng học từ những sai lầm của mình).
  • Takes responsibility for his actions and shows a high level of accountability. (chịu trách nhiệm với hành động của mình và thể hiện mức độ đáng tin cậy cao.)
  • Maintains a positive and solution-oriented mindset, cope with challenges with a sense of determination. (duy trì một tư duy tích cực và hướng tới giải pháp, đối mặt với thách thức với ý chí quyết định.)
  • Show a positive and enthusiastic attitude in the classroom.” (luôn thể hiện thái độ tích cực và hăng hái trong lớp học.)
  • Fosters a positive and inclusive classroom environment, ensuring that all students feel valued and respected. (xây dựng một môi trường học tập tích cực và bao gồm, đảm bảo rằng tất cả học sinh đều cảm thấy được đánh giá và tôn trọng.)

Các lời phê của giáo viên bằng tiếng anh về hành vi học sinh

  • Consistently displays respectful behavior towards peers, teachers, and staff. luôn thể hiện thái độ tôn trọng đối với bạn bè, giáo viên và nhân viên.
  • Actively participates in class activities and discussions, contributing valuable insights. tích cực tham gia vào các hoạt động và thảo luận của lớp, đóng góp những quan điểm hay.
  • Consistently follows classroom rules and shows excellent self-discipline ( luôn tuân thủ nội quy lớp học và thể hiện tính kỷ luật tự giác tốt)
  • Consistently completes assignments on time (luôn nộp bài tập đúng giờ)
  • Sets an example of excellence in behavior and cooperation. (tấm gương xuất sắc trong cách hành xử & học tập)

Các mẫu lời phê của giáo viên cho bộ môn tiếng Anh

Ghi nhận xét về kỹ năng, kiến thức môn học

  • Phát âm tốt
  • Có tiến bộ so với học kì trước
  • Chưa mạnh dạn trả lời các câu hỏi bằng tiếng anh
  • Còn rụt rè khi cô yêu cầu phát âm tiếng anh
  • Nắm được nội dung bài học
  • Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
  • Hoàn thành tốt bài tập được giao
  • Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc câu mới
  • Cần luyện tập thêm phát âm
  • Từ vựng còn hạn chế
  • Đọc to, phát âm tốt

Mẫu các lời khen của giáo viên cho học sinh bằng tiếng Anh

  • Well done! Good job! (Làm tốt lắm)
  • You did a good job. (Làm tốt lắm)
  • Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)
  • You are excellent! (Em thật tuyệt vời)
  • You’re doing fine! (Em làm tốt lắm!)
  • You certainly did it well today! (Hôm nay em làm việc đó rất tốt đấy!)
  • Keep working on it – you’re getting better! (Tiếp tục làm việc – em đang ngày giỏi hơn đấy!)
  • Keep it up (Giữ vững thế nhé)
  • Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)
  • That’s best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)
  • Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)
  • Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

Lời nhận xét đánh giá tiếng anh là gì năm 2024

Công việc nổi bật

Tầm quan trọng của lời phê từ giáo viên

Lời phê của giáo viên rất quan trọng vì phụ huynh có thể nắm được tình hình học tập của con em mình thông qua lời phê của cô giáo, qua đó phụ huynh có thể nắm được sự tiến bộ hoặc không tiến bộ của con mình để có những giải pháp phù hợp cho quá trình học tập của con. Bên cạnh đó, những lời khen sẽ giúp cho học sinh có động lực cố gắng và cải thiện thành tích của bản thân.

Lời phê của giáo viên thường được ghi trong học bạ, bài kiểm tra hay sổ đầu bài hoặc có thể thư gửi cho phụ huynh để cập nhật tình hình học tập của học sinh hằng tháng.

Bải viết này đã tổng hợp những mẫu lời phê của giáo viên bằng tiếng anh và tiếng việt, giúp cho giáo viên có thể dễ dàng nhận xét quá trình học tập của học sinh mình hơn. Vieclamgiaoduc hi vọng sẽ đem đến cho người đọc những thông tin hữ ích

Tác giả

Việc Làm Giáo Dục

Vieclamgiaoduc.vn – Nền tảng tuyển dụng trực tuyến hàng đầu dành cho cộng đồng trí thức tại Việt Nam. Chúng tôi mong muốn phát triển một đội ngũ trí thức mạnh mẽ, đồng hành trong sứ mệnh thúc đẩy sự thịnh vượng cho cộng đồng trí thức và đóng góp vào sự phát triển bền vững của đất nước.