Luyện tập các dạng thì trong tiếng anh
Cùng luyện tập lại ngữ pháp tiếng Anh với 12 loại thì cơ bản thông qua các cấu trúc thì, nguyên tắc sử dụng thì và các bài tập liên quan. Show
Chú thích một số từ viết tắt:
Các loại đại từ nhân xưng: Đại từNgôi/số/giốngTạm dịchINgôi thứ nhất số ítTôi, tao, ta, tớ, mìnhWeNgôi thứ nhất số nhiềuChúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng tao, chúng mìnhYouNgôi thứ hai số ít và số nhiềuBạn, các bạn, đằng ấy, mày, bọn mày, tên kia, lũ, đámHeNgôi thứ ba số ít, chỉ giống đựcAnh ấy, cậu ấy, ông ấy, gã ấy, y, hắn, thằngSheNgôi thứ ba số ít, chỉ giống cáiCô ấy, chị ấy, bà ấy, ả, thị, cổItNgôi thứ ba số ít, không phân giốngNóTheyNgôi thứ ba số nhiều, không phân giốngChúng nó, họ1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, các thói quen, chân lý và sự thật hiển nhiên. – Công thức: + Đối với động từ: Khẳng định:S + Vs/es + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
+ Đối với động từ To be: Khẳng định:S + am/is/are + O (Noun)/AdjectivesExample: Example: Example: *Chú thích: O (Noun/ Adjective) – Diễn tả những đặc điểm, tính chất của một chủ thể là người, đồng vật, sự vật, sự việc. Tương tự, ta có thể ghép thêm các chủ ngữ là đại từ nhân xưng vô cùng động từ To be:
– Các từ nhận biết: Always, Every, Usually, Often, Sometimes, Never, Generally, Frequently. Xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn Bạn có thể tra cứu từ vựng tại: https://vdict.com hoặc http://www.oxfordlearnersdictionaries.com 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, kéo dài một thời gian ở trong khoảng thời gian cụ thể, hoặc một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần nhưng chưa là một thói quen. Ngoài ra thì hiện tại tiếp diễn cũng diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai gần. – Công thức: Khẳng định:S + am/is/are + V-ing + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: Now, At the moment, At the present, At this time… Xem thêm: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ. Đây cũng là thì diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ. – Công thức: Example: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: Already, Yet, Not… yet, Just, Ever, Recently, Lately, Since, For, Before… Since: Xác định khoảng thời gian từ thời điểm bắt đầu. For: Trong khoảng thời gian, từ lúc bắt đầu cho tới bây giờ. Xem thêm: Bài tập thì hiện tại hoàn thành 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục xảy ra tới hiện tại, thậm chí là trong tương lai. – Công thức: Khẳng định:S + have/has + been + V-ing + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: Since, For a long time, Almost, Recently, Lately, In recent years, Up until now, So far… Xem thêm: Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 5. Thì quá khứ đơn (Simple Past)Thì quá khứ đơn diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với thời gian được xác định cụ thể. – Công thức: + Đối với động từ: Khẳng định:S + V(ed)/ V2 + OĐưa động từ về thể quá khứ với: V-ed (động từ thường)/ V2 (động từ bất quy tắc) Example: I had a great holiday at my uncle house last summer. Phủ định:S + did + not + V + OExample: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
+ Đối với động từ To be: I/You/We/They + were và She/He/It + Was Khẳng định:S + was/were + OExample: Example: It wasn’t happen until she came. Nghi vấn:Was/Were + S + O?Example: Tương tự, ta có thể ghép thêm các chủ ngữ là đại từ nhân xưng vô cùng động từ Tobe với:
– Các từ nhận biết: Yesterday, Last, Ago, in…(thời gian các năm đổ về trước). Xem thêm: Bài tập thì quá khứ đơn 6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra cùng thời điểm, hoặc hành động đầu tiên có thể xảy ra sớm hơn và đang xảy ra thì hành động thứ hai xuất hiện cắt ngang. – Công thức: Khẳng định:S + was/were + V-ing + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: While, When… Xem thêm: Bài tập thì quá khứ tiếp diễn 7. Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect)Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, trước một hành động khác cũng đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ. – Công thức: Khẳng định:S + had + V3/V-ed (P.P – Past Participle) + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: After, Before, As soon as, By the time, When, Already, Just, Since, For… Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect Continuous)Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ, kết thúc trước một hành động khác cũng đã xảy ra và kết thúc trong khoản thời gian quá khứ đó. – Công thức: Khẳng định:S + had + been + V-ing + OExample: Example: They had not been staying in New York before their visa was out of date. Nghi vấn:Had + S + been + V-ing + O?Example: Had she been waiting here by the time we came?
– Các từ nhận biết: Until then, by the time, Before, After… Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 9. Thì tương lai (Future Simple)Thì tương lai dùng để diễn tả những hành động sẽ diễn ra ở tương lai, khả năng xảy ra cao. – Công thức: Khẳng định:S + will/shall + V + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: Tomorow, Next, Then… ♦ THÌ TƯƠNG LAI GẦN: Đây là dạng thì tương lai dùng để diễn tả những hành động chỉ là dự định và không chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, khả năng xảy ra thấp hơn thì tương lai. – Công thức: Khẳng định:S + am/is/are + going to + V + OExample: Example: Example: Tương tự với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
Phân biệt khi dùng will/shall và be going to: – Với will/shall: Chỉ dùng cho trường hợp tiên đoán, đảm bảo điều này chắc chắn sẽ xảy ra, kế hoạch chắc chắn sẽ thực hiện trong một thời gian xác định ở tương lai. Hoặc dùng để diễn tả hành động tự nguyện, không ép buộc. – Với be going to: Dùng cho trường hợp đưa ra các dự định nhưng không chắc chắn sẽ thực hiện, những trường hợp bị ép buộc thực hiện. Xem thêm: Bài tập thì tương lai tại đơn 10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuos)Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nào đó ở trong tương lai, nhưng chưa xác định được thời gian diễn ra cụ thể. – Công thức: Khẳng định:S + will/shall + be + V-ing + OExample: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: In the future, Next year, Next time, Soon… Xem thêm: Bài tập thì tương lai tiếp diễn 11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)Tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai và kết thúc trước một hành động khác ở tương lai. – Công thức: Khẳng định:S + will/shall + have + V3/V-ed (P.P – Past Participle)Example: Example: Example: Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
– Các từ nhận biết: By the time, Prior to… Xem thêm: Bài tập thì tương lai hoàn thành 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh khoản thời gian của một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, tính liên tục của hành động này và sẽ kết thúc trước một hành động khác, cũng sẽ xảy ra ở tương lai. |