Cùng luyện tập lại ngữ pháp tiếng Anh với 12 loại thì cơ bản thông qua các cấu trúc thì, nguyên tắc sử dụng thì và các bài tập liên quan.
- Học cấu trúc câu Tiếng Anh để áp dụng
- Ôn tập lại kiến thức câu điều kiện trong ngữ pháp Tiếng Anh
- Cùng luyện tập những câu Tiếng Anh thông dụng nhất
Chú thích một số từ viết tắt:
- S [Subject]: Chủ ngữ
- V [Verb]: Động từ
- O [Object]: Tân ngữ, cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ.
- N [Noun]: Danh từ.
- Adj [Adjective]: Tính từ.
- Phrase: Cụm từ – Noun Phrase: Cụm danh từ.
- Động từ to be: Am/Is/Are.
- P.P – Past Participle: Quá khứ phân động từ, chia dạng V-ed [động từ thường] và V3 [động từ đặc biệt].
Các loại đại từ nhân xưng:
Đại từNgôi/số/giốngTạm dịchINgôi thứ nhất số ítTôi, tao, ta, tớ, mìnhWeNgôi thứ nhất số nhiềuChúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng tao, chúng mìnhYouNgôi thứ hai số ít và số nhiềuBạn, các bạn, đằng ấy, mày, bọn mày, tên kia, lũ, đámHeNgôi thứ ba số ít, chỉ giống đựcAnh ấy, cậu ấy, ông ấy, gã ấy, y, hắn, thằngSheNgôi thứ ba số ít, chỉ giống cáiCô ấy, chị ấy, bà ấy, ả, thị, cổItNgôi thứ ba số ít, không phân giốngNóTheyNgôi thứ ba số nhiều, không phân giốngChúng nó, họ1. Thì hiện tại đơn [Present Simple]
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, các thói quen, chân lý và sự thật hiển nhiên.
– Công thức:
+ Đối với động từ:
Khẳng định:S + Vs/es + OExample:
+ The sun rises in the East. [Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên].
+ She goes to school everyday. [Diễn tả một thói quen].
+ My dog eats a lot [Hành động diễn ra thường xuyên].
+ Every day, I wake up at 7 a.m. [Thói quen].
Example:
+ He does not go to school. [Diễn tả một hành động xảy ra thời điểm hiện tại, lặp đi lặp lại].
+ They don’t know how to answer the question. [Hành động đang xảy ra ở thời hiện tại|].
+ I do not cook at night. [Diễn tả thói quen].
Example:
+ Do they see the light in that house over there? [Hỏi về một sự việc ở thời điểm hiện tại].
+ Does he know how to calculate? [Hỏi về khả năng của người được nhắc đến trong câu].
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They + V + Object – She/He/It + V[s/es] + Object
- I/You/We/They + Do not [Don’t] + V + O – She/He/It + Does not [Doesn’t] + V + O
- Do + You/They/We + V + O..? – Does +She/He/It + V + O ?
+ Đối với động từ To be:
Khẳng định:S + am/is/are + O [Noun]/AdjectivesExample:
+ He is tall.
+ I am a student at class 7A.
+ My dog is a bulldog.
Example:
+ She is not good at Math.
+ They are not happy.
+ I am not sad anymore.
Example:
+ Are you ok?
+ Is she beautiful?
*Chú thích: O [Noun/ Adjective] – Diễn tả những đặc điểm, tính chất của một chủ thể là người, đồng vật, sự vật, sự việc.
Tương tự, ta có thể ghép thêm các chủ ngữ là đại từ nhân xưng vô cùng động từ To be:
- I am [I’m] – You/We/They are [You’re/They’re/We’re] – She/ He/ It is [She’s/ He’s/ It’s]+ O
- I am + not [I’m not] – You/We/They + are not [You’re/They’re/We’re not] – She/ He/ It + is not [She’s/ He’s/ It’s not]+ O
- Am I – Is she/he/ it – Are you/we/they + O [Noun/ Adjective]?
– Các từ nhận biết: Always, Every, Usually, Often, Sometimes, Never, Generally, Frequently.
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn
Bạn có thể tra cứu từ vựng tại: //vdict.com hoặc //www.oxfordlearnersdictionaries.com
2. Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous]
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, kéo dài một thời gian ở trong khoảng thời gian cụ thể, hoặc một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần nhưng chưa là một thói quen. Ngoài ra thì hiện tại tiếp diễn cũng diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai gần.
– Công thức:
Khẳng định:S + am/is/are + V-ing + OExample:
+ The kids are playing soccer now.
+ She is always browwing my books and does not remember to pay back
+ My mom is coming home.
Example:
+ They are not cooking now.
+ I’m not washing dishes today.
Example:
+ Are you staying at Jane’s house?
+ Is she living here?
+ Am I standing at Destroit street?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I am [I’m] – You/We/They are [You’re/They’re/We’re] – She/ He/ It is [She’s/ He’s/ It’s]+ V-ing + O
- I am not [I’m not] – You/We/They are not [You’re/They’re/We’re not] – She/ He/ It is not [She’s/ He’s/ It’s not] + V-ing + O
- Am I – Is she/he/ it – Are you/we/they + V-ing + O
– Các từ nhận biết: Now, At the moment, At the present, At this time…
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect]
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ. Đây cũng là thì diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
– Công thức:
Example:
+ I have learned English for 6 years.
+ She just has got back to my place.
+ She has lived in here since 1995.
+ They have lost their luggage.
Example:
+ I haven’t seen her since 2000.
+ I have not met him for 2 years.
+ It has been 15 years since the day we came.
Example:
+ Have you ever talked to him?
+ Has she been here before?
+ Have they known about that kid?
+ Have you done your homework yet?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They + Have + V3/V-ed +Object – She/He/It + Has + V3/V-ed + Object
- I/You/We/They + Have not [Haven’t] + V3 + O – She/He/It + Has not [Hasn’t] + V3/V-ed + O
- Have + You/They/We… + V3/V-ed…? – Has +She/He/It + V3/V-ed…?
– Các từ nhận biết: Already, Yet, Not… yet, Just, Ever, Recently, Lately, Since, For, Before…
Since: Xác định khoảng thời gian từ thời điểm bắt đầu.
For: Trong khoảng thời gian, từ lúc bắt đầu cho tới bây giờ.
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại hoàn thành
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present Perfect Continuous]
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục xảy ra tới hiện tại, thậm chí là trong tương lai.
– Công thức:
Khẳng định:S + have/has + been + V-ing + OExample:
+ I have been working in Marketing for 15 years.
+ He has been telling me about it for days.
Example:
+ They haven’t been knowing that she’s not come back.
+ She has not been writing to her regularly for years.
Example:
+ Who has been cooking? The kitchen looks so mess.
+ Have you been sleeping properly?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They + Have + V-ing +Object – She/He/It + Has + V-ing + Object
- I/You/We/They + Have not [Haven’t] + Been + V-ing + O – She/He/It + Has not [Hasn’t] + Been + V-ing + O
- Have + You/They/We… + Been + V-ing…? – Has +She/He/It + Been + V-ing…?
– Các từ nhận biết: Since, For a long time, Almost, Recently, Lately, In recent years, Up until now, So far…
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Thì quá khứ đơn [Simple Past]
Thì quá khứ đơn diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với thời gian được xác định cụ thể.
– Công thức:
+ Đối với động từ:
Khẳng định:S + V[ed]/ V2 + OĐưa động từ về thể quá khứ với: V-ed [động từ thường]/ V2 [động từ bất quy tắc]
Example: I had a great holiday at my uncle house last summer.
Phủ định:S + did + not + V + OExample:
+ The cat didn’t ate foods because of sick.
+ She didn’t come back last friday.
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They/She/He/It + V-ed + O
- I/You/We/They/She/He/It + Did not [Didn’t] + V + O
- Did + You/They/We/She/He/It + V + O…?
+ Đối với động từ To be: I/You/We/They + were và She/He/It + Was
Khẳng định:S + was/were + OExample:
+ They were in London last week.
+ I was a bad student at my primary school.
Example: It wasn’t happen until she came.
Nghi vấn:Was/Were + S + O?Example:
+ Were your hair black?
+ Was she sick because of bad weather yesterday?
Tương tự, ta có thể ghép thêm các chủ ngữ là đại từ nhân xưng vô cùng động từ Tobe với:
- I/ You/ They/ We + were – She/ He/ It + was + S + O [Noun/Adjectives]
- I/ You/ They/ We + were not ̣̣[weren’t] – She/ He/ It was not [wasn’t] + O.
- Were I – Was she/he/ it – Were you/we/they + O [Noun/ Adjective]
– Các từ nhận biết: Yesterday, Last, Ago, in…[thời gian các năm đổ về trước].
Xem thêm: Bài tập thì quá khứ đơn
6. Thì quá khứ tiếp diễn [Past Continuous]
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra cùng thời điểm, hoặc hành động đầu tiên có thể xảy ra sớm hơn và đang xảy ra thì hành động thứ hai xuất hiện cắt ngang.
– Công thức:
Khẳng định:S + was/were + V-ing + OExample:
+ While I was slepping on the bus, the thiefs stole my wallet. [Diễn tả một sự việc diễn ra thì có hành động khác xen vào].
+ While they were doing housework, she came.
+ Jane was just making a cake for her family.
Example:
+ He was not contacting to me at 7 p.m last night. [Nhấn mạnh diễn biến quá trình, xác định rõ khoảng thời gian diễn ra sự việc].
+ In the 1990s, people were not using mobile phone like today that much.
Example:
+ Were you expecting any visitors?
+ Excuse me, were you busying?
+ Was she staying here all night? [Hỏi về hành động có thể diễn ra trong một khoảng thời gian ở quá khứ]
+ Were you being here when she came?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/ You/ They/ We + were + V-ing + O – She/ He/ It was + V-ing + O
- I/ You/ They/ We + were not + V-ing + O – She/ He/ It + was not+ V-ing + O
- Were I – Was she/he/ it – Were you/we/they + V-ing +O
– Các từ nhận biết: While, When…
Xem thêm: Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
7. Thì quá khứ hoàn thành [Past perfect]
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, trước một hành động khác cũng đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
– Công thức:
Khẳng định:S + had + V3/V-ed [P.P – Past Participle] + OExample:
+ She had left when i came.
+ Before finished homework, I had drunk a cup of hot milk.
Example:
+ I had not known him until he told me.
+ Kris had never been to the movie theater before.
Example:
+ Had you eaten the cake before I came back home?
+ How long had you been lived here?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They/ She/He/It + Had + V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O
- I/You/We/They/ She/He/It + Had not [Hadn’t] + V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O
- Had + You/They/We/ She/He/It… + V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O?
– Các từ nhận biết: After, Before, As soon as, By the time, When, Already, Just, Since, For…
Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn [Past perfect Continuous]
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ, kết thúc trước một hành động khác cũng đã xảy ra và kết thúc trong khoản thời gian quá khứ đó.
– Công thức:
Khẳng định:S + had + been + V-ing + OExample:
+ She had been cleaning the house until he visited her place.
+ I had been waiting for many hours before get in the plane.
+ By the time I got back from school, my cat had been waiting for me for a while.
Example: They had not been staying in New York before their visa was out of date.
Nghi vấn:Had + S + been + V-ing + O?Example: Had she been waiting here by the time we came?
- I/You/We/They/ She/He/It + Had + Been + V-ing +Object
- I/You/We/They/ She/He/It + Had not [Hadn’t] + Been + V-ing + O
- Had + You/They/We/ She/He/It + Been + V-ing + O?
– Các từ nhận biết: Until then, by the time, Before, After…
Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Thì tương lai [Future Simple]
Thì tương lai dùng để diễn tả những hành động sẽ diễn ra ở tương lai, khả năng xảy ra cao.
– Công thức:
Khẳng định:S + will/shall + V + OExample:
+ It will rain.
+ She will come to our house tommorrow.
+ I will go to the zoo tomorow.
+ She will help me to do this case on the next time we cooperate.
Example:
+ We won’t go to the cinema tonight.
+ My mom won’t be happy if I have a bad score.
+ My dog won’t bark at night.
Example:
+ Shall we go?
+ Will they bring a cat came with?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They/ She/He/It + will + V +O
- I/You/We/They/ She/He/It + will not [won’t]/ shall not [shan’t] + V + O
- Will/Shall + You/They/We… + V + O?
– Các từ nhận biết: Tomorow, Next, Then…
♦ THÌ TƯƠNG LAI GẦN: Đây là dạng thì tương lai dùng để diễn tả những hành động chỉ là dự định và không chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, khả năng xảy ra thấp hơn thì tương lai.
– Công thức:
Khẳng định:S + am/is/are + going to + V + OExample:
+ The sky looks so grey, it is going to rain anyway.
+ I am going to have a trip on this summer vacation.
+ They are going to have a plan this weekend.
Example:
+ I am not going to join this party.
+ As discussed, we are not going to hire more employees.
+ Shen is not going to buy this bag.
+ I am not going to fulfill my homework today.
Example:
+ Are you going to go with us?
+ Is she going to deal this case?
+ Are you going to play with me again?
Tương tự với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I am [I’m] – You/We/They are [You’re/We’re/They’re] – She/He/It is [She’s/He’s/It’s] going to + V
- I am [I’m] – You/We/They are [You’re/We’re/They’re] – She/He/It is [She’s/He’s/It’s] + not going to + V
- Am I – Are + You/They/We – Is she/he/it + going to + V + O?
Phân biệt khi dùng will/shall và be going to:
– Với will/shall: Chỉ dùng cho trường hợp tiên đoán, đảm bảo điều này chắc chắn sẽ xảy ra, kế hoạch chắc chắn sẽ thực hiện trong một thời gian xác định ở tương lai. Hoặc dùng để diễn tả hành động tự nguyện, không ép buộc.
– Với be going to: Dùng cho trường hợp đưa ra các dự định nhưng không chắc chắn sẽ thực hiện, những trường hợp bị ép buộc thực hiện.
Xem thêm: Bài tập thì tương lai tại đơn
10. Thì tương lai tiếp diễn [Future Continuos]
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nào đó ở trong tương lai, nhưng chưa xác định được thời gian diễn ra cụ thể.
– Công thức:
Khẳng định:S + will/shall + be + V-ing + OExample:
+ Next week, We will be having an exam.
+ You will be standing here when they came.
+ She will be going study abroad one day.
Example:
+ I won’t be following what you said anymore.
+ She won’t be staying here next week.
Example:
+ Will she be sitting next to me?
+ Shall we be waiting for her until she comes?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They/ She/He/It + will/shall be + V-ing +O
- I/You/We/They/ She/He/It + will not [won’t]/ shall not [shan’t] + be + V-ing + O
- Will/Shall + You/They/We/ She/ He/ It + be + V-ing + O?
– Các từ nhận biết: In the future, Next year, Next time, Soon…
Xem thêm: Bài tập thì tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect]
Tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai và kết thúc trước một hành động khác ở tương lai.
– Công thức:
Khẳng định:S + will/shall + have + V3/V-ed [P.P – Past Participle]Example:
+ By next november, I will have received my diploma.
+ When I take this job, I will have received the salary.
+ By the time my sister will have finished her graduation, I will fly to London.
Example:
+ She won’t have not lived in here by the time you get back from you business trip.
+ They shan’t have stayed tonight.
Example:
+ Shall we have come when they leave?
+ Will you have taken the test at school?
Với S là chủ ngữ, gồm các đại từ nhân xưng: I, You, She, He, We, They, It. Ta có công thức:
- I/You/We/They/ She/He/It + will/shall + have+ V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O
- I/You/We/They/ She/He/It + will/shall + have not [haven’t]+ V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O
- Will/Shall + You/They/We/ She/ He/ It + have + V3/V-ed [P.P – Past Participle] + O ?
– Các từ nhận biết: By the time, Prior to…
Xem thêm: Bài tập thì tương lai hoàn thành