Make up yourself là gì

  • Dictionaries

    • Dictionaries home
    • English
    • American English
    • Academic
    • Collocations
    • German-English

  • Grammar

    • Grammar home
    • Practical English Usage
    • Learn & Practise Grammar [Beta]

  • Word Lists

    • Word Lists home
    • My Word Lists
    • Topics
    • Recent additions

  • Resources

    • Resources home
    • Text Checker

TOP

Definition of do yourself up phrasal verb from the Oxford Advanced Learner's Dictionary

do yourself up

[also get done up]

  1. [informal] to make yourself more attractive by putting on make-up, attractive clothes, etc.
    • She did herself up in a white evening gown and diamonds.
    • Get done up in the costume of your favourite movie character and strut your stuff.

Tự bay cao những ước mơ. Photo by  贝莉儿 NG

"Make up my mind" -> Tự đưa ra quyết định cho bản thân trước điều gì hay một dự định nào đó.

Ví dụ

“I started to feel a lot of pressure to make up my mind career-wise [trong việc lựa chọn/sắp xếp nghề nghiệp], figure out where I was going to go after YouTube,” she said.

“The history, the badge [huy hiệu, huy chương],” Saliba said. “Since I was little, I have been watching Arsenal play in the Champions League and there are a lot of French players who have come through here. That really helped me to make up my mind.”

“It’s all about your mindset [tư duy]. Nothing in life is hard. You make up your mind to brush your teeth and take a shower every day. So it’s literally as easy as making the decision to commit to yourself, to want to be a better you, and the minute that you want to be a better version of you, anything is possible. All you gotta take is the first step and you’re halfway there,” says Cole.

Bin Kuan

Khi nhắc đến từ make up, có lẽ hầu hết ai cũng nghĩ cụm từ này có nghĩa là trang điểm, tuy nhiên trong Tiếng Anh nghĩa và cách sử dụng của make up rất đa dạng.

Vậy make up là gì? Cấu trúc cũng như cách dùng ra sao, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

Trong Tiếng Anh, make up có thể trở thành một động từ hoặc là một danh từ. Khi nó giữ vai trò khác nhau như vậy thì cũng có nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cụ thể:

Khi make up là danh từ, thì nó được sử dụng theo hai nghĩa:

Ex:

Khi make up là động từ thì sẽ có nghĩa là dừng việc tức giận, sự giận dữ đối với ai đó, làm hòa sau cuộc tranh cãi, bất đồng.

Ngoài ra nếu bạn thắc mắc make up là gì thì trong vai trò này nó còn được dùng với nghĩa chỉ hoạt động tô lên mặt bằng các vật dụng như son, phấn, chì kẻ mày…

Ex:

Đối với make up, thông thường có 2 dạng cấu trúc được sử dụng:

Ngoài những ý nghĩa của make up đã được đề cập, thì khi make up kết hợp với những cụm từ khác nó còn có những nghĩa sử dụng phổ biến như:

1. make up a story: dựng chuyện, bịa đặt

2. make up a team/group: tạo thành một đội, tạo thành một nhóm

3. make up to somebody: đền bù, bồi thường

4. make up your face: trang điểm

5. make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

6. make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

7. make up your mind: quyết định

8. make up the difference: tạo nên sự khác biệt

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Chủ Đề