Make use of la gì

Trong Tiếng Việt make use of có nghĩa là: dùng, nhè, tranh thủ (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 7). Có ít nhất câu mẫu 3.845 có make use of . Trong số các hình khác: Let us therefore remain vigilant, readily making use of all forms of prayer. ↔ Vậy, chúng ta hãy luôn tỉnh thức bằng cách sẵn sàng dùng đủ mọi hình thức cầu nguyện. .

make use of

  • use (a thing, method, etc.)

  • dùng

    verb

    Let us therefore remain vigilant, readily making use of all forms of prayer.

    Vậy, chúng ta hãy luôn tỉnh thức bằng cách sẵn sàng dùng đủ mọi hình thức cầu nguyện.

  • nhè

    verb

  • tranh thủ

    verb

Bản dịch ít thường xuyên hơn

tận dụng · lợi dụng · sử dụng · xài

But for now, I can make use of you.

Nhưng trước mắt, tôi có thể tận dụng cô.

OpenSubtitles2018.v3

How did early Christians make use of the codex?

Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?

jw2019

Zener diode regulators make use of the zener diode's fixed reverse voltage, which can be quite large.

Bộ điều chỉnh diode Zener sử dụng điện áp đảo chiều cố định của điốt zener, có thể khá lớn.

WikiMatrix

It also makes use of TABLE_DATE_RANGE to query data over multiple days.

Điều này cũng tạo nên việc sử dụng TABLE_DATE_RANGE để truy vấn dữ liệu trong nhiều ngày.

support.google

Video filters: To specify what content you want in this widget, make use of video filters.

Bộ lọc video: Để chỉ định bạn muốn đưa nội dung nào vào tiện ích con này, hãy sử dụng bộ lọc video.

support.google

Most 4X and roguelike games make use of procedural generation to some extent to generate game levels.

Hầu hết các game 4X và roguelike sử dụng các thế hệ thủ tục ở một mức độ để tạo ra các màn chơi.

WikiMatrix

Others make use of lattice field theory and call themselves lattice theorists.

Một số nhà thuyết sử dụng công cụ là thuyết trường hiệu dụng, một số khác thì sử dụng thuyết lattice gauge theory.

WikiMatrix

As you try to memorize the verses, meditate on them and make use of them.

Trong khi bạn cố gắng ghi nhớ các câu này, hãy suy gẫm và áp dụng chúng.

jw2019

We'll be able to make use of all that to evaporate more seawater and enhance the restorative benefits.

Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa.

QED

A signal is a means by which one animal makes use of another animal’s muscle power.

Một tín hiệu chính là phương thức mà nhờ đó một con vật sử dụng sức mạnh cơ bắp của một con khác.

Literature

By making use of a new tool!

Bằng cách dùng một công cụ mới!

jw2019

To make use of repetition, you might first outline your main points in the introduction.

Để dùng sự lặp lại, trước hết bạn có thể nêu ra những điểm chính trong phần nhập đề.

jw2019

And, very happily, there's one class of people who really can't make use of this tool.

Và có một lớp người mà không thể sử dụng công cụ này.

QED

This means showing the congregation how to make use of the information.

Điều này có nghĩa là cho hội thánh thấy cách sử dụng tài liệu.

jw2019

It was filmed in Acapulco, Mexico and makes use of split screen at various points.

Video được quay tại Acapulco, México và sử dụng việc cắt cảnh tại nhiều nơi.

WikiMatrix

A more recent version of the sampling process makes use of modern glacial ice cores.

Phiên bản gần đây hơn của quy trình lấy mẫu đồng vị sử dụng các lõi băng.

WikiMatrix

Now we would be able to make use of all that waste brine.

Giờ chúng ta sẽ có thể sử dụng tất cả chỗ nước muối thải.

ted2019

Then I shall make use of it.

Ta sẽ tận dụng phi thuyền này.

OpenSubtitles2018.v3

(b) As we make use of our Teaching Toolbox, what should be our goal?

(b) Chúng ta nên có mục tiêu nào khi dùng Hộp dụng cụ dạy dỗ?

jw2019

The stoves however still make use of wood.

Các loài cây thân gỗ còn dùng làm củi.

WikiMatrix

Why not make use of this help?

Bạn có dùng các tài liệu đó không?

jw2019

We are making use of only a small part of our physical and mental resources.

Chúng ta chỉ dùng một phần nhỏ những khả năng vật chất và tinh thần của chúng ta.

Literature

LDS

Some proponents of speciesism believe that animals exist so that humans may make use of them.

Một số người ủng hộ chủ nghĩa đẳng cấp loài tin rằng động vật tồn tại để con người có thể sử dụng chúng.

WikiMatrix

" The fact is, " said the Voice, " I shall have to make use of you....

" Thực tế là " Tiếng nói, " Tôi có trách nhiệm làm cho việc sử dụng của bạn....

QED

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M