Năm 1999 cưới năm 2024 được không

Vợ chồng bạn đang thắc mắc về xem tuổi sinh con trai chồng Canh Thìn vợ Kỷ Mão năm 2024 có tốt không? Công cụ xem tuổi sinh con sẽ giúp hai bạn biết được có nên sinh con trai năm 2024 hay không? Từ đó có kế hoạch cụ thể về vấn đề này để khi con sinh ra được khỏe mạnh và phát triển tốt. Dưới đây là kết quả đánh giá tuổi con và tuổi vợ chồng bạn.

Tử vi bố Canh Thìn mẹ Kỷ Mão và con trai sinh 2024

Thông tinTuổi ChaTuổi MẹTuổi Con
Tuổi Canh Thìn 2000 Kỷ Mão 1999 Giáp Thìn 2024
Mệnh Bạch Lạp Kim Thành Đầu Thổ Phú Đăng Hỏa
Cung Ly Cấn Chấn
Thiên mệnh Hỏa Thổ Mộc

Xung khắc tuổi bố Canh Thìn mẹ Kỷ Mão và con trai tuổi Giáp Thìn 2024

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi chồng sinh năm 2000 vợ sinh năm 1999 và sinh con trai vào năm 2024. Phải dựa vào các tiêu chí đầy đủ như: Cung mệnh, Địa chi, thiên can tuổi giữa tuổi bố mẹ và tuổi con. Từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố. Dưới đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của tuổi vợ chồng bạn và con. Giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố mẹ.

Xung khắc mệnh giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha conTuổi Mẹ con
Kim - Hỏa => Tương khắc
(Rất xấu)
Thổ - Hỏa => Tương sinh
(Rất tốt)

Xung khắc thiên can giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha conTuổi Mẹ con
Canh - Giáp => Tương khắc
(Rất xấu)
Kỷ - Giáp => Tương sinh
(Rất tốt)

Xung khắc địa chi giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha conTuổi Mẹ con
Thìn - Thìn => Tam hình
(Xấu)
Mão - Thìn => Lục hại
(Xấu)

Xung khắc cung phi giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha conTuổi Mẹ con
Ly - Chấn => Sinh khí
(tốt)
Cấn - Chấn => Lục sát
(không tốt)

Xung khắc thiên mệnh giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha conTuổi Mẹ con
Hỏa - Mộc => Tương khắc
(Rất xấu)
Thổ - Mộc => Tương sinh
(Rất tốt)

Đánh giá sinh bé trai năm 2024 có hợp tuổi bố Canh Thìn mẹ Kỷ Mão

4

Năm 2024 là năm không tốt để vợ chồng sinh bé trai. Bạn hãy chọn năm khác để sinh con

Dựa vào kết quả đánh giá sinh con trai năm 2024 tuổi chồng Canh Thìn 2000 vợ Kỷ Mão 1999. Giúp bạn biết trong năm 2024 bạn có nên sinh con hay không? Từ đó giúp bạn lên kế hoạch cụ thể để con khi sinh ra được bình an. Không những thế còn tạo cho con có một sự khởi đầu đầy may mắn và thuận lợi. Mang đến cho bố mẹ một sự nghiệp vững vàng và tài lộc khi con sinh ra hợp với tuổi bố mẹ.

  • Xem tuổi chồng 1985 vợ 1995 sinh con trai năm 2024 có tốt không?
  • Xem tuổi chồng 1986 vợ 1995 sinh con trai năm 2024 có tốt không?
  • Xem tuổi chồng 1982 vợ 1993 sinh con trai năm 2024 có tốt không?
  • Xem tuổi chồng 1987 vợ 1988 sinh con trai năm 2024 có tốt không?

Tuổi chú rể

Năm: Giáp Tuất
Mệnh: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
Cung: Càn

Tuổi cô dâu

Năm: Kỷ Mão
Mệnh: Thành đầu Thổ (Đất đắp thành)
Cung: Cấn

Chi tiết - Năm kỵ cưới hỏi

Người nam tuổi Tuất kỵ cưới vợ những năm Tỵ. Năm Giáp Thìn 2024 Không kỵ cưới hỏi

Người nữ tuổi Mão kỵ cưới vợ những năm . Năm Giáp Thìn 2024 Không kỵ cưới hỏi

- Đại lợi, Tiểu lợi

Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 5, 7 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 6, 12 (âm lịch) là Tiểu lợi

Tháng 5 - 7 âm lịch : Tháng này thuộc Đại lợi: Không kỵ điều gì. Nếu gặp cô hư sát vẫn phải tránh.

Tháng 6 - 12 âm lịch : Tháng này thuộc Tiểu Lợi: Không kỵ điều gì

Tháng 6 - 12 âm lịch : Tháng này thuộc Kỵ Mai: kiêng kỵ tránh gặp người mai mối ( Nếu có người mai mối thì không nên cưới tháng này)

Tháng 5 - 11 âm lịch : Tháng này thuộc Ông Cô: Lúc đón dâu, cô dâu tránh gặp mặt bố mẹ chồng

Tháng 4 - 10 âm lịch : Tháng này thuộc Cha Mẹ Gái: Lúc đón dâu, tránh mặt bố mẹ cô dâu

Tháng 3 - 9 âm lịch : Tháng này thuộc Phu Chủ: Lúc đón dâu, tránh mặt người trai

Tháng 2 - 8 âm lịch : Tháng này thuộc Nữ Thân: Lúc đón dâu, tránh mặt người gái

- Cô Hư Sát

Người nam tuổi Giáp Tuất kỵ cưới vào những tháng 7, 8 âm lịch

Người nữ tuổi Kỷ Mão kỵ cưới vào những tháng 1, 2 âm lịch

- Cô thần Quả Tú

Người nam tuổi Tuất sinh vào tháng 4 âm lịch phạm Cô thần tháng 10

Người nữ tuổi Mão sinh vào tháng 5 âm lịch phạm Quả tú tháng 11

- Kim lâu theo tuổi vợ

Năm Giáp Thìn 2024 Phạm Kim lục súc (Hạn này gây tai hoạ cho những con vật nuôi trong nhà); Hạn này không liên quan đến tính mạng bạn hay gia đình như nếu bạn kinh doanh chăn nuôi động vật thì cũng cần lưu tâm nhé.

Ngày tốt cưới theo từng tháng Tháng 1 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 (28/11 AL) . 22 (12/12 AL)
Tháng 2 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 (24/12 AL) . 16 (7/1 AL) . 28 (19/1 AL)
Tháng 3 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 12 (3/2 AL) . 24 (15/2 AL)
Tháng 4 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 5 (27/2 AL) . 18 (10/3 AL) . 30 (22/3 AL)
Tháng 5 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 13 (6/4 AL) . 25 (18/4 AL)
Tháng 6 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 (2/5 AL) . 19 (14/5 AL)
Tháng 7 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (26/5 AL) . 14 (9/6 AL) . 26 (21/6 AL)
Tháng 8 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (5/7 AL) . 20 (17/7 AL)
Tháng 9 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (29/7 AL) . 14 (12/8 AL) . 26 (24/8 AL)
Tháng 10 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 (7/9 AL) . 21 (19/9 AL)
Tháng 11 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 (3/10 AL) . 15 (15/10 AL) . 27 (27/10 AL)
Tháng 12 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 10 (10/11 AL) . 22 (22/11 AL)