Ngành Kế toán Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Đại học Tiền Giang

Điểm sàn trường Đại học Tiền Giang năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục tiểu học 19.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Kế toán 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kinh tế 15.0
Luật 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Nuôi trồng thủy sản 15.0
Chăn nuôi 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp /
Văn hóa học 15.0
Du lịch 15.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0

Điểm chuẩn TGU năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tiền Giang năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Kế toán 24.41
Quản trị kinh doanh 24.08
Tài chính – Ngân hàng 22.11
Kinh tế 20.31
Luật 22.44
Công nghệ thông tin 20.54
Công nghệ thực phẩm 18.45
Nuôi trồng thủy sản 18.0
Chăn nuôi 18.0
Công nghệ sinh học 18.0
Bảo vệ thực vật 18.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Văn hóa học 18.0
Du lịch 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thực phẩm 614
Công nghệ thông tin 617
Bảo vệ thực vật 669
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 720
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 634
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 614

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 20.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Kế toán 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kinh tế 15.0
Luật 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Nuôi trồng thủy sản 15.0
Chăn nuôi 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp /
Văn hóa học 15.0
Du lịch 15.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tiền Giang các năm trước dưới đây:

Tên ngành

Điểm chuẩn
2019 2020
Kế toán 15 21
Quản trị kinh doanh 15 21
Tài chính – Ngân hàng 13.5 19
Kinh tế 13 15
Luật 14 21
Công nghệ thông tin 13.5 20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 13 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15
Công nghệ thực phẩm 13.5 16
Nuôi trồng thủy sản 13 15
Chăn nuôi 13 15
Công nghệ sinh học 13 26
Điện tử – Tin học công nghiệp 13 27.5
Văn học 13 /
Văn hóa học 13 19
Du lịch 14 21
Bảo vệ thực vật / 15
Giáo dục tiểu học / 22.5
Sư phạm Toán học / 22.5
Sư phạm Ngữ văn / 18.5
Giáo dục mầm non [hệ cao đẳng] 16.5

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University [TGU]
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
    • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
    • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Dự kiến thời gian xét tuyển: Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 - 17/8/2022.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ [từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào].
  • Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

b. Phương thức 2:

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá [điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên] hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.

+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi [điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên] hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. [Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu]

+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm [kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển].

d. Phương thức 4:

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D90

Luật

7380101 A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301 A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105 A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112 A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040 C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101 C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202 A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209 A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217 C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201 M00, M02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14.00

21

18

17

23,31

Quản trị Kinh doanh

14.00

21 

18

17

24,13

Tài chính ngân hàng

13.00

19

18

15

21,85

Kinh tế

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Sinh học

13.00

 26

18

15

18

Toán ứng dụng

13.00

Công nghệ Thông tin

13.00

 20

18

16

18

Hệ thống thông tin

13.00

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Thực phẩm

14.00

 16

18

15

18

Nuôi trồng thủy sản

13.00

15

18

15

18

Khoa học cây trồng

13.00

Văn học

13.00

Văn hóa học

13.00

19 

18

15

18

Giáo dục Tiểu học

22,5

21

20

25,95

Sư phạm Toán học

22,5

21

19

27,20

Sư phạm Ngữ văn

18,5

21

19

25,48

Luật

21

18

15

23,40

Chăn nuôi

15

18

15

18

Bảo vệ thực vật

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp

27,5

18

Du lịch

21

18

15

18

Giáo dục Mầm non [Trình độ cao đẳng]

16,5

18

17

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tiền Giang
Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề