Coi ngày tốt xấu 22 tháng 10 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 22/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 22/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 22/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 22 tháng 10 năm 2022 tức ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [0] Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 22/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
Tháng 10 Năm 2022
22
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Mậu Thân
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Hàn lộ [ Mát mẻ ] - mùa Thu
THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 22 - 10 - 2022
Âm lịch: 27 - 9 - 2022 - Ngày: Mậu Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] - Trực: TRỰC KHAI
Nạp âm: Đại dịch thổ - Hành: Thổ - Tiết khí[mùa]: Hàn lộ [ Mát mẻ ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao đê - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Lạc [ Cầy hương ]
Đánh giá chung: [0] Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Cắt tóc
Hơi tốt
Khai trương, mở hàng
Tế lễ, chữa bệnh
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Ký hợp đồng
An táng
Kiện tụng, tranh chấp
Không nên
Xuất hành, di chuyển
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông nam
Tài thần[tốt]: bắc
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Giờ hoàng đạo
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Tuổi bị xung khắc
Xấu với tuổi: Nhâm Dần,Giáp Dần
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
kim quỹ hoàng đạo, sinh khí, thiên tài, dịch mã, phúc hậu, thiên xá
Các sao xấu
Ngày Tam Nương, kiếp sát, địa phá, thọ tử, nguyệt hỏa, độc hỏa
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : mậu thân
- Tức Can sinh Chi [Thổ sinh Kim], ngày này là ngày cát [bảo nhật].
- Nạp Âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục [Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC KHAI
TốtXấuXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Chôn cất.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Nhâm Dần,Giáp Dần
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Sao tốt
kim quỹ hoàng đạo
Tốt mọi việc
sinh khí
Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
thiên tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
dịch mã
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
phúc hậu
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
thiên xá
Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Sao xấu
Ngày Tam Nương
Xấu mọi việc
kiếp sát
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
địa phá
Kỵ xây dựng
thọ tử
Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]
nguyệt hỏa, độc hỏa
Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: đê [sao xấu *]
Ngũ hành: Thổ tinh
Động vật: con Lạc [ Cầy hương ]
Nên làm :Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
Kiêng cữ :Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện
Ngoại lệ :
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc [con nhím]: Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Mậu“Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đấtNgày Thân“Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòngGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có