Ngữ pháp tiếng anh lớp 11 unit 14

Unit 14 : Recreation – Sự giải trí – Grammar – Unit 14 tiếng Anh 11. Khi có 2 chủ từ nối bởi EITHER … OR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau Or là số ít hay số nhiều.

GRAMMAR

Paired Conjunctions [Các cặp liên từ]

–   Both… and [cả … và].

–   Not only/but also [không, những… mà còn].

–  Either… or [hoặc … hay là].

-Neither… nor [cả… và… đều không].

1. EITHER + DANH TỪ+ OR + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi EITHER … OR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau Or là số ít hay số nhiều.

e.g: – Either Uyen or Trang is here.

[Hoặc Uyên hoặc Trang ở đây.]

–  Either Uyên or her friends are here.

[Hoặc Uyên hoặc bạn bè của cô đang ở đây.]

2. NOT ONLY + DANH TỪ+ BUT ALSO + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi NOT ONLY… BUT ALSO, động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau But also là số ít hay số nhiều.

e.g: – Not only Mr. Park but also Huong was surprised.

Quảng cáo

[Không chỉ ông Park mà Hương cũng đã rất ngạc nhiên.]

–  Not only Mr. Park but also the students were surprised.

[Không chỉ ông Park mà các sinh viên cũng đã rất ngạc nhiên.]

3. NEITHER + DANH TỪ + NOR + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi NEITHER… NOR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau Nor là số ít hay số nhiều.

e.g: – Neither Jackie nor Pat is going to 20 to work tomorrow.

[Cả Jackie cũng như Par không đi làm vào ngày mai.]

–  Neither Jackie nor the tutors are going to go to work tomorrow.

[Không phải Jackie cũng không phải các trợ giáo sẽ đi làm vào ngày mai.]

4. BOTH + DANH TỪ+ AND + D ANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi BOTH… AND, động từ luôn luôn là số nhiều.

e.g: Both my father and my moiher are over 50 years old.

[Cả cha tôi và mẹ tôi đều trên 50 tuổi.]

UNIT 14: RECREATION ☺ VOCABULARY A. READINGart [n] nghệ thuật by far [exp] rất nhiều, hơn xa course [n] khoá học cricket [n] môn crikê dart [n] môn ném phi tiêu do-it-yourself [DIY] tự làm engrave [v] chạm, khắc entry qualification [n] điều kiện nhập học form [n] hình thức glass [n] thuỷ tinh household [n] hộ gia đùnh leisure activity [n] hoạt động tiêu khiển B. SPEAKINGactive [a] năng động agreement [n] sự đồng ý camping [n] cắm trại coach [n] xe đò disagreement [n] sự bất đồng hire [v] thuê C. LISTENINGcampground [n] nơi cắm trại comfortable [a] thoải mái depressed [a] chán nản, phiền muộn desert [n] sa mạc dirt bike [n] xe môtô địa hình D. WRITINGcamp fire [n] lửa trại campsite [n] đại điểm cắm trại E. LANGUAGE FOCUS airport [n] sân bay musical instrument [n] nhạc cụ on offer [exp] đã mở, có sẵn pastime [n] trò tiêu khiển pool [n] môn bida pun [chơi với 16 banh màu] practical [a] thực tế recreation [n] sự tiêu khiển snooker [n] môn bida lỗ sophisticated [a] phức tạp, rắc rối spare time [n] thời gian rãnh spectator sport [n] môn thể thao thu hút nhiều khán giả trend [n] xu hướngrest [v] nghỉ ngơi scenery [n] phong cảnh spectacular [a] ngoạn mục, hùng vĩ tent [n] căn lều wildlife [n] đời sống hoang dãgiant [n] to lớn solitude [n] sự biệt lập, cô độc trash [n] rác waterfall [n] thác nước wilderness [n] miền hoang dãforest [n] khu rừng put up [v] dựng [lều] describe [v] mô tả direction [n] hướng đi hometown [n] quê nhà novel [n] tiểu thuyết park [v] đậu xe passport [n] hộ chiếu ☺ GRAMMAR 1] Conjunctions [liên từ]: pedestrian [n] khách bộ hành prefer [v] thích hơn prince [n] hoàng tử wallet [n] ví tiền Qua nội dung phần này, các em sẽ biết cách dùng các cặp liên từ sau: both … and [cả … lẫn…], not only … but also [không những … mà còn], either … or [hoặc … hoặc…], neither … nor [không … cũng không…]Ex1: Tom was late. So was Ann. [Tom đi trễ. Ann cũng vậy.] > Both Tom and Ann were late. [Cả Tom lẫn Ann đều trễ.] Ex2: She is intelligent. She is also beautiful. [Cô ta thông minh. Cô ta còn xinh đep.] > She is not only intelligent but also beautiful. [Cô ta không những thông minh mà còn xinh đẹp.] Ex3: You can take this book or that one, not two of them. [Anh có thể lấy quyển sách này hoặc quyển kia, không lấy cả hai.] > You can take either this book or that one. [Anh có thể lấy hoặc quyển sách này hoặc quyển kia.] Ex4: She didn’t write and she didn’t phone. [Cô ta không viết thư và không gọi điện.] > She neither wrote nor phoned. [Cô ta không viết thư cũng không gọi điện.] Bây giờ các em cùng các bạn hãy rút ra kết luận khi nào dùng các cặp liên từ trên. 2] Cleft sentences in the passive [Câu chẻ dạng bị động] Trước tiên, các em hãy xem lại phần Grammar [Cleft sentences] ở trang 11. Bây giờ, quan sát hai ví dụ dưới đây và so sánh với nội dung trang 11. Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school. > It is English that is taught in Thong Linh High school by Mr Duy. Ex2: The boy hit the dog in the garden. > It was the dog that was hit in the garden by the boy. Hãy so sánh với nội dung trang 11.

GRAMMAR

Paired Conjunctions [Các cặp liên từ]

-   Both... and [cả ... và].

-   Not only/but also [không, những... mà còn].

-  Either... or [hoặc ... hay là].

-Neither... nor [cả... và... đều không].

1. EITHER + DANH TỪ+ OR + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi EITHER ... OR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau Or là số ít hay số nhiều.

e.g: - Either Uyen or Trang is here.

[Hoặc Uyên hoặc Trang ở đây.]

-  Either Uyên or her friends are here.

[Hoặc Uyên hoặc bạn bè của cô đang ở đây.]

2. NOT ONLY + DANH TỪ+ BUT ALSO + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi NOT ONLY... BUT ALSO, động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau But also là số ít hay số nhiều.

e.g: - Not only Mr. Park but also Huong was surprised.

[Không chỉ ông Park mà Hương cũng đã rất ngạc nhiên.]

-  Not only Mr. Park but also the students were surprised.

[Không chỉ ông Park mà các sinh viên cũng đã rất ngạc nhiên.]

3. NEITHER + DANH TỪ + NOR + DANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi NEITHER... NOR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào chủ từ đứng sau Nor là số ít hay số nhiều.

e.g: - Neither Jackie nor Pat is going to 20 to work tomorrow.

[Cả Jackie cũng như Par không đi làm vào ngày mai.]

-  Neither Jackie nor the tutors are going to go to work tomorrow.

[Không phải Jackie cũng không phải các trợ giáo sẽ đi làm vào ngày mai.]

4. BOTH + DANH TỪ+ AND + D ANH TỪ

Khi có 2 chủ từ nối bởi BOTH... AND, động từ luôn luôn là số nhiều.

e.g: Both my father and my moiher are over 50 years old.

[Cả cha tôi và mẹ tôi đều trên 50 tuổi.]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation [Phần 2]

2. Câu nhấn mạnh bị động [Cleft sentences in the passive]

Quảng cáo

a. It + is / was + Noun / pronoun [person] + who + be + P.P…

Ví dụ:

Fans gave that singer a lot of flowers.

→ It was that singer who was given a lot of flowers.

[Chính người ca sĩ đó được tặng rất nhiều hoa]

b. It + is / was + Noun [thing] + that + be + P.P…

Ví dụ:

People talk about this film.

→ It is this film that is talked about.

[Chính bộ phim này là cái được nói đến]

Fans gave that singer a lot of flowers.

→ It was a lot of flowers that were given to that singer.

[Chính nhiều hoa đã được tặng cho người ca sĩ]

Quảng cáo

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 14 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 14

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-14-recreation.jsp

Video liên quan

Chủ Đề