Opportunities là gì

Khi còn nhỏ, tôi đã học vẹt rất nhiều từ tiếng Anh. SAT, GMAT, GRE, TOEFL hay bất kỳ bài kiểm tra chuẩn nào khác đều là nhồi nhét đến tận cùng của cái sự học ... từ:

“Opportunity chính là cơ hội mà cơ hội chính là opportunity.”

Nhưng liệu hai từ này có thực sự là một không? Hay ẩn đàng sau đó là một chút “khác biệt văn hóa” đã vô tình bị đánh mất qua mỗi lần học vẹt? Có lẽ không cần trả lời, các bạn cũng biết tôi đang muốn nói ý nào rồi: “Opportunity và cơ hội thực chất mang ý nghĩa văn hóa hoàn toàn khác nhau”

Opportunity được chia thành nhiều phân đoạn với nhiều từ gốc khác nhau: “op”, “por” và “tune”.

  • “Por” là phần mở đầu của một từ gốc Hy Lạp - “poros” mang nghĩa “đoạn văn”. Vì vậy nó mang ý nghĩa là đoạn đầu, phần mở, có thể tiếp tục, có nhiều điều còn chưa biết, chưa chắc chắn, không xác định, vẫn còn có thể sáng tạo theo mong muốn của người viết.
  • “Tune” được tách ra từ trong “fortune” còn có nghĩa là “sự may mắn.” Bởi thế, khi “portune” đứng cạnh nhau có nghĩa là người ta thấy được phần đầu của sự may mắn còn đoạn sau có may hay không thì chưa biết.
  • Từ “op” đứng đầu mình sẽ đơn giản hóa nó là “open” hay “mở ra”. Như vậy từ “opportune” có nghĩa là mở ra, nghiên cứu phần đầu của sự may mắn để xem xem phía sau nó là rốt cục là như thế nào.
  • Với ý nghĩa này, khi một người nhắc đến “opportunity”, bạn bè phương Tây sẽ nghĩ đến việc thám hiểm, thử thách, và trải nghiệm bản thân. Như thế, họ cởi mở hơn với sự không chắc chắn và có xu hướng hướng tới những điều sẽ làm được trong tương lai.

Còn Cơ hội là từ gốc Hán Việt, được chia ra thành hai phần:

  • “Cơ” có nghĩa là những yếu tố mang tính quyết định. Ví dụ như “thời cơ” tức là thời điểm mang tính quyết định.
  • “Hội” mang ý nghĩa tụ họp, tổng hợp. Vì vậy từ “cơ hội” về cơ bản có nghĩa là tập hợp đầy đủ “thiên thời, địa lợi, nhân hòa” để làm một việc gì đó.
  • Như thế, người phương Đông chúng ta thường nói đến cơ hội với một thái độ cẩn trọng, quan sát, phân tích và dè dặt hơn. Cũng bởi vậy, từ này gợi cho ta suy nghĩ vềnhững điều đã làm được trong quá khứ và cách gom chúng lại để phục vụ cho mục đích tương lai.

Mặc dù hai từ tương đồng về ngữ nghĩa, chúng lại gợi cho người nghe, đọc và sử dụng về hai hướng hành động hoàn toàn khác nhau. Đó chính là “nét khác biệt văn hóa” ẩn sâu sau từng từ, từng câu của từng ngôn ngữ.

Vậy tại sao tôi lại đột nhiên nhắc đến vấn đề này?

Rất nhiều bạn hỏi tôi về cách vượt qua “rào cản văn hóa” khi tới trời Tây và tôi chưa bao giờ có một câu trả lời xác đáng và cụ thể. Bài viết này có lẽ chính là phần mở đầu cho câu trả lời đó. Để có thể vượt qua rào cản, trước tiên bạn phải hiểu rào cản là gì cao bao nhiêu, cần nhảy qua hay đi đường vòng. Các bạn đã xuất sắc vượt qua được rào cản ngôn ngữ thì hãy dùng chính nó làm thước đo cho những rào cản tiếp theo.

Một nghiên cứu ngôn ngữ học tại Harvard cho thấy con người khi nói những loại ngôn ngữ khác nhau thì tính cách cũng sẽ thay đổi theo. Ví dụ, khi người ta nói tiếng Tây Ban Nha thì họ có xu hướng trở nên vui vẻ hơn, thích tiệc tùng hơn. Một người khi nói tiếng Đức lại trở nên nghiêm túc một cách lạ thường.

Ngôn ngữ thực sự không phải là một công cụ chết để bạn giao tiếp với người ngoại quốc, nó là hơi thở của một nền văn hóa. Việc bạn sử dụng những câu từ học vẹt của mình một cách thuần thục chỉ đảm bảo rằng bạn không chết đứng khi ở trên lớp chứ hoàn toàn không đảm bảo khả năng thích nghi của bạn. [Nói cách khác, miệng bạn nói tiếng Anh nhưng đầu óc lại suy nghĩ kiểu Việt Nam, nên cảm thấy rất sốc.] Tuy nhiên, nếu bạn đào sâu và thực sự “live the language instead of just speaking it” thì bạn sẽ nhanh chóng tìm được vấn đề cốt lõi và hòa nhập với cuộc sống phương Tây dễ dàng hơn [chỉ hơn thôi chứ cũng vẫn đau đớn]

Hãy bắt đầu bằng việc liệt kê ra 5 từ thể hiện giá trị sống của bạn và tra gốc từ [word origin] nhé. Tôi đảm bảo bạn sẽ ngạc nhiên vì kết quả nghiên cứu của chính mình đấy.

P.S.: Gốc từ “opportunity” được tôi đơn giản hóa cho các bạn dễ hiểu. Thực tế để tra gốc một từ, phải tra về tận gốc Latin, sao đó mời phân thành phần từ. Nếu bạn tra sẽ ra gốc Latin “opportunus, opportunas”, gốc tiếng Pháp cổ “opportunite” và gốc tiếng Anh cổ - gần hệ Anglophone “opportune”. “Opportunity” là tiếng Anh cận đại được kết hợp từ gốc tiếng Pháp và tiếng Anh.

Bạn có thể tìm Thesaurus words history để đọc thêm về lịch sử phát triền của từ [mỗi ngày chỉ cần 1 từ thôi]. Thường website này sẽ giải thích cho bạn tại sao từ vựng lại phát triển theo một hướng nhất định. Như thế bạn sẽ hiểu hơn về văn hóa của các nước nói tiếng Anh.

Have fun guys.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ opportunities trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ opportunities tiếng Anh nghĩa là gì.

opportunity /,ɔpə'tju:niti/* danh từ- cơ hội, thời cơ=to seize an opportunity to do something+ nắm lấy một cơ hội để làm việc gì=to miss an opportunity+ để lỡ một cơ hội- [từ hiếm,nghĩa hiếm] tính chất đúng lúc
  • gametangia tiếng Anh là gì?
  • lowlands tiếng Anh là gì?
  • solvolysis tiếng Anh là gì?
  • unknowably tiếng Anh là gì?
  • untinctured tiếng Anh là gì?
  • lettermen tiếng Anh là gì?
  • crude iron tiếng Anh là gì?
  • water-pistol tiếng Anh là gì?
  • watchers tiếng Anh là gì?
  • penology tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của opportunities trong tiếng Anh

opportunities có nghĩa là: opportunity /,ɔpə'tju:niti/* danh từ- cơ hội, thời cơ=to seize an opportunity to do something+ nắm lấy một cơ hội để làm việc gì=to miss an opportunity+ để lỡ một cơ hội- [từ hiếm,nghĩa hiếm] tính chất đúng lúc

Đây là cách dùng opportunities tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ opportunities tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

opportunity / tiếng Anh là gì?ɔpə'tju:niti/* danh từ- cơ hội tiếng Anh là gì? thời cơ=to seize an opportunity to do something+ nắm lấy một cơ hội để làm việc gì=to miss an opportunity+ để lỡ một cơ hội- [từ hiếm tiếng Anh là gì?

nghĩa hiếm] tính chất đúng lúc

Search Query: opportunities


opportunities

anh hùng ; các cơ hội ; cô hội ; cơ hô ̣ i ; cơ hô ̣ ; cơ hội cho mình ; cơ hội ; cơ hội để kiếm ra tiền ; cả những cơ hội ; em cơ hội ; hô ; hội mà ; hội ; nhg cơ hội ; nhiều cơ hội ; như ̃ ng cơ hô ̣ i ; những cơ hội lỡ ; những cơ hội ; những cơ ; những cớ hội ; những tiềm năng ; ra cơ hội ; tạo cơ hội ; ́ cơ hô ̣ ;

opportunities

anh hùng ; các cơ hội ; cô hội ; cơ hô ̣ i ; cơ hô ̣ ; cơ hội cho mình ; cơ hội ; cả những cơ hội ; em cơ hội ; hô ; hội mà ; hội ; nhg cơ hội ; nhiều cơ hội ; những cơ hội lỡ ; những cơ hội ; những cơ ; những cớ hội ; những tiềm năng ; ra cơ hội ; tạo cơ hội ; ́ cơ hô ̣ ;


opportune

* tính từ - hợp, thích hợp - đúng lúc, phải lúc

opportuneness

* danh từ - tính chất hợp, tính chất thích hợp - tính chất đúng lúc, tính chất phải lúc

opportunism

* danh từ - chủ nghĩa cơ hội

opportunity

* danh từ - cơ hội, thời cơ =to seize an opportunity to do something+ nắm lấy một cơ hội để làm việc gì =to miss an opportunity+ để lỡ một cơ hội - [từ hiếm,nghĩa hiếm] tính chất đúng lúc

opportunely

* phó từ - thích hợp, thuận lợi - đúng lúc, phải lúc

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề