Pen là gì trong tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

pen

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɛn/

Hoa Kỳ[ˈpɛn]

Danh từSửa đổi

pen [số nhiềupens]

  1. Bút lông chim [ngỗng].
  2. Bút, ngòi bút.
  3. [Nghĩa bóng] Nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong. to live by one's pen sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
  4. Nhà văn, tác giả. the best pens of the day những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
  5. Chỗ quây, bãi rào kín [để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...].
  6. Trại đồn điền [ở quần đảo Ăng-ti].
  7. [Mỹ] Viết tắt của penitentiary.
  8. Con thiên nga cái.

Thành ngữSửa đổi

  • a submarine pen: [Hàng hải] Bến tàu ngầm [thường có mái che].

Ngoại động từSửa đổi

pen ngoại động từ /ˈpɛn/

  1. Viết, sáng tác.
  2. [Thường + up, in] Nhốt lại.
  3. Nhốt [trâu, bò, cừu, gà, vịt] vào chỗ quây.

Chia động từSửa đổi

pen
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to pen
penning
penned
pen pen hoặc pennest¹ pens hoặc penneth¹ pen pen pen
penned penned hoặc pennedst¹ penned penned penned penned
will/shall²pen will/shallpen hoặc wilt/shalt¹pen will/shallpen will/shallpen will/shallpen will/shallpen
pen pen hoặc pennest¹ pen pen pen pen
penned penned penned penned penned penned
weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen
pen lets pen pen
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề