Phân biệt khí o2 và khí h2s bằng dung dịch pb no3 2

* Hướng dẫn giải

Thuốc thử dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2 là dung dịch Pb[NO3]2

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 15

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng H2S + Pb[NO3]2 → 2HNO3 + PbS

H2S + Pb[NO3]2 → 2HNO3 + PbS là Phản ứng trao đổi, H2S [hidro sulfua] phản ứng với Pb[NO3]2 [chì nitrat] để tạo ra HNO3 [axit nitric], PbS [Chì[II] sunfua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
H2S + Pb[NO3]2 → 2HNO3 + PbS


không có

Phản ứng trao đổi

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình H2S + Pb[NO3]2 → 2HNO3 + PbS Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2S [hidro sulfua] tác dụng Pb[NO3]2 [chì nitrat] và tạo ra chất HNO3 [axit nitric], PbS [Chì[II] sunfua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + Pb[NO3]2 → 2HNO3 + PbS là gì ?

Xuất hiện kết tủa đen Chì sunfua [PbS].

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S [hidro sulfua] ra HNO3 [axit nitric]

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S [hidro sulfua] ra PbS [Chì[II] sunfua]

Phương Trình Điều Chế Từ Pb[NO3]2 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb[NO3]2 [chì nitrat] ra HNO3 [axit nitric]

Phương Trình Điều Chế Từ Pb[NO3]2 Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb[NO3]2 [chì nitrat] ra PbS [Chì[II] sunfua]


Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ...

Pb[NO3]2 [chì nitrat]


Do hợp chất chì[II] nitrat có thể gây nguy hại cho môi trường, để giảm tính độc, phần lớn ứng dụng của muối này đã được thay thế bằng những chất khá ...


1. Ứng dụng

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, n&oacut ...

PbS [Chì[II] sunfua ]


Trong thực tế, chì[II] sunfua là chất đầu tiên, được sử dụng làm chất bán dẫn. Chì[II] sunfua kết tinh trong mô hình natri clorua, không giống như nhiều chất bá ...

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen? a]. H2SO4 + KBr ---> ; b]. Al2[SO4]3 + H2O + Ba ---> ; c]. H2S + Pb[NO3]2 ---> ; d]. CH3OH + CH2=C[CH3]COOH ----> ; e]. AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ; f]. Br2 + CH2=CHCH3 ---> ; g]. CH3COONa + NaOH -----> ; h]. C + O2 ---->

A. [c], [d] B. [g], [h], [a], [c] C. [a], [b], [g], [c]

D. [c]

Hướng dẫn giải:

[1] Br2 + O2 → Không phản ứng

[2] H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓+ 2HCl

[3] H2S + Pb[NO3]2 → PbS↓ + HNO3

[4] CuS + HCl → Không phản ứng

[5] Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑

[6] 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

[7] Hg + S → HgS↓

[8] Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

=> Có 6 phản ứng xảy ra ở điểu kiện thường.

Đáp án C

Chú ý: FeS, ZnS, MnS,… không tan trong nước nhưng tan được trong HCl, H2SO4 loãng. CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS… không tan trong nước cũng không tan trong HCl, H2SO4 loãng. Các muối:

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2

A. Dung dịch Pb[NO3]2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch K2SO4

Các câu hỏi tương tự

Cho các cặp chất sau:

[b] Khí H2S và khí SO2.

[d] CuS và dung dịch HCl.

Khí Cl 2  điều chế bằng cách cho Mn O 2  tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch AgN O 3

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch KMn O 4

Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?

A. Ba[OH]2

B. AgNO3

C. NaNO3

D. hồ tinh bột

Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:  H C l , K O H , C a [ N O 3 ] 2 , B a C l 2 . Thuốc thử cần dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là

A. quì tím và  A g N O 3

B.  A g N O 3 .

C. quì tím và  H 2 S O 4 .

D. quì tím

[1] Khí Cl2 và khí O2.                       

[3] Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2.

[5] Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl là

A. dung dịch  B a C l 2

B. khí  C l 2

C. dung dịch  A g N O 3

D. dung dịch  Br 2

Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3

B. Quỳ tím

C. dung dịch BaCl2

D. Dung dịch Pb[NO3]2

Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba[NO3]2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

A. Na2SO4 và NaOH

B. AgNO3 và Na2SO4

C. H2SO4 và Na2CO3

D. Na2CO3 và HNO3

Video liên quan

Chủ Đề