Phiếu đánh giá kế hoạch phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên

[1]

PHÒNG GD-ĐT ...


TRƯỜNG TIỂU HỌC ...


Số:.../KH-THPcD


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


… , ngày … tháng … năm 2….
KẾ HOẠCH


Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
trường Tiểu học ……….


Giai đoạn 2020-2025
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH


Kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trường Tiểu học ……… đượcxây dựng dựa trên những căn cứ cơ bản dưới đây:


+ Thông tư 28/2010/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 ban hành Điều lệ Trường tiểu học;


+ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về Đổi mới chương trình, sáchgiáo khoa giáo dục phổ thơng.


+ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướngdẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cáccơ sở giáo dục phổ thông công lập.


+ Thông tư số 27/20117/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm
vụ, quyền hạn và cử GV làm tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong HCM trongcác cơ sở GDPT công lập;


+ Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT Ban hành quy chế xét thăng hạng chức danhnghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập.


+ Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định chuẩn hiệutrưởng cơ sở giáo dục phổ thông.


+ Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm địnhchất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường TH;


+ Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viêncơ sở giáo dục phổ thông


+ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT, ban hànhCTGDPT


+ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyểndụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhànước;


+ Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 Bộ GDĐT quy định về chế độlàm việc đối với giáo viên phổ thông.



[2]

học ………..;


- Căn cứ tình hình đội ngũ GV, NV, CBQL hiện nay của trường Tiểu học ……..
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH



1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
của nhà trường năm học 2020-2021


Tổng số GV, NV, CBQL: 84- Xếp hạng nhà trường: 2- Số lượng lớp học: 46- Số lượng học sinh: 2155- Sĩ số học sinh/lớp: 46.8


- Số lượng tổ/khối chuyên môn: 7- Số lượng giáo viên: 67


- Tỷ lệ giáo viên/lớp: 1.5- Số lượng nhân viên: 14- Số lượng cán bộ quản lí: 3

Thơng tin chi tiết



TT Đối tượng đánh
giá1


Số
lượng


Giới tính Độ tuổi Trình độ


đào tạo
Ghi
chú
Na
m

Nữ Dướ
i 25
Từ
25
đến
dưới
35
Từ
35
đến
dưới
45
Trê
n 45
Cao
đẳng
Đạ
i
họ
c
Sa
u
đại
họ
c


Cán bộ quản lý 3 3 1 2 2 1 Đủ


1 Hiệu trưởng 1 1 1 1



2 Phó hiệu trưởng 2 2 1 1 1 1


Giáo viên 67 2 65 6 28 24 8 3 64 Đủ


Giáo viên dạy
môn cơ bản


52 1 51 6 22 16 8 2 50


Tiếng Việt 52 1 51 6 22 16 8 2 50


Toán 52 1 51 6 22 16 8 2 50


Đạo đức 52 1 51 6 22 16 8 2 50


Tự nhiên và Xãhội


29 29 3 15 10 4 2 32


Lịch sử và Địa lí 17 1 16 2 6 5 4 17


Khoa học 17 1 16 2 6 5 4 17


Giáo viên dạy
môn chuyên biệt


14 1 13 6 8 1 13 Đủ


9 Ngoại ngữ 1 3 3 3 3


10 Tin học và công 2 2 1 1 2


1 Dựa vào Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn



[3]

TT Đối tượng đánh
giá


Số
lượng


Giới tính Độ tuổi Trình độ


đào tạo
Ghi
chú
Na
m
Nữ Dướ
i 25
Từ
25
đến
dưới
35
Từ
35
đến
dưới
45

Trê
n 45
Cao
đẳng
Đạ
i
họ
c
Sa
u
đại
họ
cnghệ


11 Giáo dục thể chất 3 1 2 3 3


12 Âm nhạc 3 3 3 2


13 Mỹ Thuật 3 2 1 1 2


14 Tiếng dân tộcthiểu số


0


14 Cơng tác


Đồn/Đội



1 1 1


Nhân viên


15 Thư viện, thiết bị 2 2 2 1


17 Kế toán 1 1 1 1


18 Văn thư, thủ quỹ 1 1 1 1


19 Y tế 1 1 1


20 Hỗ trợ giáo dụcngười khuyết tật


0
21 Giáo vụ [áp dụng


đối với trường
dành cho người
khuyết tật]


0


2. Thực trạng đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý theo yêu cầu
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018


2.1 Thực trạng đội ngũ giáo viên


Điểm mạnh: Số lượng đủ theo định mức 1.5 GV/lớp; đủ các môn học.


Đội ngũ khối trưởng chắc tay nghề, có kinh nghiệm và uy tín trong tập thểkhối, tích cực học hỏi kiến thức, phương pháp dạy học mới và có ý thức xây dựngkhối, kèm cặp các giáo viên mới, giáo viên trẻ.


Giáo viên đa số tay nghề cao, u nghề, say mê cơng việc, tất cả vì học sinh;ủng hộ các chủ trương của nhà trường. Các giáo viên trẻ tích cực, chủ động nângcao tay nghề.


100% sử dụng hình thức, phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng pháttriển phẩm chất, năng lực học sinh hiệu quả;


65% tư vấn và hỗ trợ tốt học sinh trong dạy học và giáo dục


90% phối hợp tốt với gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học, giáodục cho học sinh



[4]

nghệ trong dạy học, giáo dục
Điểm tồn tại, hạn chế:


Sử dụng ngoại ngữ còn nhiều hạn chế 80%. Một số giáo viên tuổi cao, việcứng dụng cơng nghệ thơng tin cịn chưa nhanh 10%.


Nhà trường cịn 03 giáo viên trình độ cao đẳng, cần học đại học để đạtchuẩn.


2.2. Thực trạng cán bộ quản lý
Điểm mạnh:


- Số lượng BGH đủ theo quy định, có trình độ chun mơn cao, có uy tín,
kinh nghiệm quản lý, được sự ủng hộ của GVNV nhà trường.


- BGH đoàn kết, phối hợp nhịp nhàng trong các hoạt động chỉ đạo; phâncông nhiệm vụ rõ ràng, tích cực, chủ động trong cơng việc; tổ chức các hoạtđộng nhà trường; Biết phát huy sức mạnh của đội ngũ giáo viên cốt cán, độingũ khối trưởng, giáo viên trẻ và những giáo viên có năng lực.


- Tích cực đổi mới, sáng tạo, thích ứng trong lãnh đạo, quản trị nhà trường


- Quản trị tốt các nguồn lực trong nhà trường đáp ứng CTGDPT 2018


- Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh theo hướng tiếp cận năng lựcQuản trị chất lượng giáo dục đáp ứng CTGDPT 2018


- Tích cực phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hiệu quảhoạt động dạy học và giáo dục cho học sinh, huy động và sử dụng tốt cácnguồn lực để phát triển nhà trường


- Tích cực ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong quản lí và lãnh đạo nhàtrường thực hiện CTGDPT 2018


Điểm tồn tại, hạn chế:


- BGH sử dụng ngoại ngữ chưa thành thạo.


2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên
Điểm mạnh:


- Nhân viên kế toán, văn thư, y tế có nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình trongcơng tác


- Lập kế hoạch công việc chuyên môn phù hợp với kế hoạch giáo dục nhàtrường


- Thực hiện hiệu quả các công việc chuyên môn theo kế hoạch giáo dục nhàtrường


- Phối hợp tốt với giáo viên, học sinh, nhân viên khác trong thực hiện kếhoạch giáo dục nhà trường



[5]

. Bồi dưỡng chuyên môn giáo viên đáp ứng chương trình GD tổng thể 2018,đặc biệt là bồi dưỡng đội ngũ giáo viên trẻ, mới công tác tại nhà trường.


III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN


1. Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ trình
thực hiện CT GDPT 2018 cấp tiểu học


Năm học
Đội ngũ


Số
lượng
hiện có


Số lượng dự báo theo các năm Ghi
chú



2020-2021


2021-2022


2022-2023


2023-2024


2024-2025


Cán bộ quản lý 3 3 3 3 3 3


Hiệu trưởng 1 1 1 1 1 1


Phó hiệu trưởng 2 2 2 2 2 2


Giáo viên 67 67 67 67 67 67


Giáo viên dạy môn cơ bản và
hoạt động giáo dục


52 52 52 52 52 52


Tiếng Việt 52 52 52 52 52 52


Toán 52 52 52 52 52 52


Đạo đức 52 52 52 52 52 52


Tự nhiên và Xã hộiLịch sử và Địa líKhoa học


Hoạt động trải nghiệm 52 52 52 52 52 52


Giáo viên dạy môn chuyên
biệt


14 14 14 14 14 14


Ngoại ngữ 1 3 3 3 3 3 3


Tin học 2 2 2 2 2 2


Giáo dục thể chất 3 3 3 3 3 3


Âm Nhạc 3 3 3 3 3 3


Mỹ thuật 3 3 3 3 3 3


Tiếng dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0


Cơng tác Đồn/Đội 1 1 1 1 1 1


Nhân viên 5 5 5 5 5 5



Thư viện, thiết bị 2 2 2 2 2 2


Công nghệ thông tin 0 0 0 0 0 0


Kế toán 1 1 1 1 1 1


Văn thư, thủ quỹ 1 1 1 1 1 1


Y tế 1 1 1 1 1 1


2. Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai
đoạn 2020-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp tiểu học


- Xây dựng đội ngũ CB, NV, CBQL vững về tay nghề, phẩm chất đạo đứclối sống chuẩn mực, hết long tận tụy với công việc.



[6]

- Tập huấn bồi dưỡng cho giáo viên về phương pháp đổi mới phương phápdạy bộ môn.


- Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên, nhânviên, CBQL đáp ứng chương trình GDPT 2018.


IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN


1. Tham mưu cho cơ quan quản lý về bổ sung đội ngũ đáp ứng yêu cầu
chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học


2. Phân công chuyên môn cho giáo viên đáp ứng yêu cầu chương trình
giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học



Ngay từ đầu năm học, nhà trường đã ra Quyết định phân công nhiệm vụ choCBGV, NV đảm bảo đúng người, đứng việc, sử dụng hiệu quả đội ngũ, đảm bảonguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích.


Phân cơng 10 giáo viên có kinh nghiệm, năng lực chun mơn tốt [đã hồnthành chương trình bồi dưỡng được cấp chứng chỉ] thực hiện dạy lớp 1 trong nămhọc đầu tiên thực hiện CTGDPT 2018 [năm học 2020-2021]


3. Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV,
CBQL đáp ứng CT GDPT 2018


- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cho giáo vien theo các phương pháp linhhoạt khác nhau, phù hợp với điều kiện thực tế của trường.


- Phân công các giáo viên cốt cán, các giáo viên có năng lực triển khaiCTGDPT 2018 kèm cặp, hướng dẫn các giáo viên có năng lực yếu hơn để giáoviên tự thực hiện giờ dạy theo yêu cầu CTGDPT 2018.


- Mời giảng viên về bồi dưỡng cho giáo viên ngay tại nhà trường nhằm nângcao hiệu quả các giờ dạy cho học sinh.


4. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa
dạng hóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chun mơn đáp ứng u cầu
thực hiện chương trình GDPT 2018


- Xây dựng quy trình triển khai dạy học theo CTGDPT 2018.


- Thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt chuyên môn hang tuần để đảm bảo đồnghành, hỗ trợ thường xuyên đối với các giáo viên thực hiện CTGDPT 2018, thựchiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học ở tất cả các tổ khối chuyênmôn.


- Xây dựng các nội dung chuyên đề phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầuphát triển chuyên môn của giáo viên.


5. Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát
triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đáp ứng CT GDPT 2018



[7]

chuyên môn và nâng cao ý thức.


- Nhà trường đã xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường cùng thựchiện chương trình sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021, lấy kinh nghiệm đểtriển khai các lớp tiếp theo thông qua các hoạt động như: tổ chức sinh hoạt chuyênmôn, tổ chức dạy học và các hoạt động giáo dục về đổi mới dạy học theo tiếp cậnnăng lực, về phương pháp và công cụ kiểm tra đánh giá năng lực người học…


- Kết hợp cộng đồng học tập giữa các trường trong cùng quận để hỗ trợ nhauphát triển chun mơn thơng qua hình thức sinh hoạt chun môn theo cụm.


6. Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi
đua khen thưởng, tạo động lực làm việc cho đội ngũ


- Hàng năm, nhà trường tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng đội ngũCBGV, NV thơng qua hình thức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra đột xuất… từ đó xácđịnh được nhân sự nào cần được đào tạo, bồi dưỡng và bồi dưỡng ở lĩnh vực nàođể phát huy tối đa tiềm năng của cá nhân và đóng góp nhiều nhất cho sự phát triểncủa nhà trường.


- Hàng tháng, nhà trường họp đánh giá xếp loại CBGV, NV trên cơ sở đánh
giá chất lượng hoàn thành công việc được giao và kịp thời xử lý vi phạm [nếu có].


V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIẢI PHÁP


1. Tổ chức thực hiện phân công chuyên môn cho giáo viên, nhân viên,
cán bộ quản lý đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thơng 2018 cấp tiểu
học


BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁNBỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG TH …………..


* Giáo viên cơ bản


TT Họ và tên GVCN lớp Số tiết/
tuần


Kiêm
nhiệm


khác


Ghi chú


1 1A1 27


2 1A2 27


3 1A3 27


4 1A4 27


5 1A5 27


6 1A6 27


7 1A7 27


8 1A8 27


9 1A9 27 KTCM


10 1A10 27 KPCM



[8]

12 2A2 29


13 2A3 29


14 2A4 29


15 2A5 29


16 2A6 29


17 2A7 29


18 3A1 27 KTCM


19 3A2 27 KPCM


20 3A3 27


21 3A4 27


22 3A5 27


23 3A6 27


24 3A7 27


25 3A8 27


26 3A9 27


27 3A10 27


28 3A11 27


29 3A12 27


30 4A1 26 KTCM


31 4A2 26 KPCM


32 4A3 26


33 4A4 26


34 4A5 26


35 4A6 26


36 4A7 26


37 4A8 26


38 4A9 26


39 5A1 26


40 5A2 26 KTCM


41 5A3 26


42 5A4 26


43 5A5 26


44 5A6 26 KPCM


45 5A7 26


46 5A8 26


* Nhiệm vụ giáo viên bộ môn:


TT Họ và tên Nhiệm


vụ


Số tiết/

tuần


Kiêm


nhiệm khác Ghi chú


1 GV Nhạc 18 KTVTM


2 GV Nhạc 16


3 GV Nhạc 20



[9]

5 GV MT 18


6 GV MT 19


7 GV TD 28


8 GV TD 24


9 GV TD 20


10 GV TA 20 KT TA- Tin


11 GV TA 20


12 GV TA 18


13 GV Tin 28



14 GV Tin 30


* Nhân viên:


TT Họ và tên Nhiệm vụ Ghi chú


1 Kế toán


2 Văn thư- Thủ quỹ


3 Thư viện


4 Y tế


5 Thiết bị


2. Tổ chức thực hiện bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội
ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CT GDPT 2018


BẢNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊNTRƯỜNG TH ………..


NỘI DUNG MỤC TIÊU BỒI


DƯỠNG


CÁCH THỨC
BỒI DƯỠNG


CÁC NGUỒN LỰC

THỰC HIỆN BỒI


DƯỠNG


Năng lực xây dựng kếhoạch dạy học và giáodục theo hướng pháttriển phẩm chất, nănglực học sinh tiểu học


Giáo viên xây dựngkế hoạch dạy họccho học sinh theohướng phát triểnphẩm chất.


- Tập huấn - Giáo viên.


Năng lực kiểm trađánh giá học sinh theohướng phát triểnphẩm chất, năng lực


Đánh giá, kiểm trahọc sinh theo hướngphát triển phẩm chất,năng lực


- Tập huấn - Giáo viên.



Năng lực xây dựngvăn hóa nhà trường


Tạo mơi trường vănhóa trong trường học


- Tập huấn - Giáo viên.Năng lực phối kết hợp


giữa gia đình, nhàtrường và xã hội.


Tạo mối liên hệ giữagia đình, nhà trườngvà xã hội để giáodục đạo đức, lốisống cho học sinh.


- Tập huấn, giao lưu, cùng tham giakết các hoạt động giữa CMHS và nhà trường


- BGH, giáo viên


Năng lực quản trị dạyvà học trong trường


Quản lý tốt công tác
dạy và học trong nhàtrường


- Tham gia các lớp bồi dưỡng


- CBQL.



[10]

nhân sự trong nhà trường dưỡng


Nơi nhận:


- Phòng GD&ĐT quận; - KTCM;


- Lưu VT.


HIỆU TRƯỞNG


Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT


Ban hành quy chế xét thăng hạng chức danhnghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập.
Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT
Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT
Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viêncơ sở giáo dục phổ thông
Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT
Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT
ện

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề