Polygons là gì

đa giác, hình nhiều cạnh, hình đa giác là các bản dịch hàng đầu của "polygon" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: We could go up into the millions of polygons. ↔ Chúng ta có thể tiến tới hàng triệu đa giác.

polygon noun ngữ pháp

[geometry] A plane figure bounded by straight edges. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm polygon

"polygon" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • đa giác

    noun

    plane figure bounded by straight edges

    We could go up into the millions of polygons.

    Chúng ta có thể tiến tới hàng triệu đa giác.

    en.wiktionary.org

  • hình nhiều cạnh

    noun

    GlosbeMT_RnD

  • hình đa giác

    Select a polygonal region

    Chọn một khu vực hình đa giác

    GlosbeMT_RnD

  • Đa giác

    plane figure bounded by a chain of segments closing in a loop

    We could go up into the millions of polygons.

    Chúng ta có thể tiến tới hàng triệu đa giác.

    wikidata

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " polygon " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Polygon

+ Thêm bản dịch Thêm

"Polygon" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Polygon trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "polygon"

Các cụm từ tương tự như "polygon" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • polygonal

    nhiều cạnh · đa giác

  • regular polygon

    Đa giác đều · đa giác đều

  • point in polygon

    Điểm trong đa giác

  • midpoint polygon

    Đường trung bình

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "polygon" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Unlike ports of the original game released for computers and other high-definition platforms, the game is a full remake built from the ground-up, featuring full polygonal graphics as opposed to the pre-rendered environments of the original.

Không giống như các bản chuyển thể tựa game gốc được phát hành cho PC và các hệ máy độ nét cao khác, trò chơi là một bộ làm lại hoàn chỉnh được xây dựng từ nền tảng, với đồ họa đa giác hoàn toàn trái ngược với môi trường render trước của bản gốc.

WikiMatrix

Symmetric shapes such as the circle, regular polygons and platonic solids held deep significance for many ancient philosophers and were investigated in detail before the time of Euclid.

Các hình hình học như đường tròn, đa giác đều và các khối đa diện đều Platon có ý nghĩa sâu sắc đối với nhiều nhà triết học cổ đại và chúng đã được nghiên cứu chi tiết trước thời của Euclid.

WikiMatrix

HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life.

HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng.

WikiMatrix

Eurogamer ranked it 34th on their list of the Top 50 Games of 2017, while Polygon ranked it 46th on their list of the 50 best games of 2017.

Eurogamer xếp tựa game thứ 34 trong danh sách 50 trò chơi hàng đầu năm 2017 của họ, trong khi Polygon xếp nó thứ 46 trong danh sách 50 trò chơi hay nhất năm 2017 của họ.

WikiMatrix

In mathematics, he is known for the Carlyle circle, a method used in quadratic equations and for developing ruler-and-compass constructions of regular polygons.

Trong toán học, Ông được biết đến với khái niệm “vòng tròn Carlyle” [“Carlyle circle”], một phương pháp được dùng trong phương trình bậc hai và cho việc phát triển các công trình đo lường cho các đa giác thông thường.

WikiMatrix

Other studios from which inspiration was drawn include Studio 4°C, Production I.G, Polygon Pictures and Studio Ghibli.

Các xưởng phim khác cũng lấy cảm hứng từ Studio 4°C, Production I.G, Polygon Pictures và Studio Ghibli.

WikiMatrix

Madhava used infinite series to estimate π to 11 digits around 1400, but that value was improved on around 1430 by the Persian mathematician Jamshīd al-Kāshī, using a polygonal algorithm.

Madhava đã sử dụng những chuỗi vô hạn để đánh giá π tới 11 chữ số vào khoảng năm 1400, nhưng kỉ lục này đã bị đánh bại bởi một thuật toán đa giác của Jamshīd al-Kāshī năm 1430.

WikiMatrix

Setup Polygon Screen Saver

Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác

KDE40.1

These structures are predominantly hexagonal in cross-section, but polygons with three to twelve or more sides can be observed.

Những cấu trúc chủ yếu là hình lục giác ở mặt cắt ngang, nhưng đa giác với 3-12 hoặc nhiều góc gơn có thể được quan sát thấy.

WikiMatrix

Select a polygonal region

Chọn một khu vực hình đa giác

KDE40.1

7.5/10 was Philip Kollar's score on Polygon with the consensus: "Outlast 2 may be the single most qualified recommendation I’ve given in my history of writing reviews, and not just because of its occasionally stilted design.

7.5/10 là số điểm của Philip Kollar trên trang Polygon với đồng thuận: "Outlast 2 có thể là đề xuất đủ tiêu chuẩn nhất mà tôi từng đưa ra trong lịch sử viết bài đánh giá của mình, và không chỉ vì cái thiết kế đôi khi bị khiếm khuyết của nó.

WikiMatrix

Graphical and other improvements included tire smoke when landing or skidding, runway taxi-way lighting, the Air Combat Command insignia on most U.S. aircraft, increased number of polygons [making objects appear much more round than they appeared in A-10 Attack!], and weapon damage was significantly upgraded [increased realism] and ground vehicle physics were more realistic.

Đồ họa và các yếu tố cải tiến khác bao gồm việc bổ sung thêm phần hạ cánh hoặc bánh trượt, đèn chiếu sáng đường băng, tất cả máy bay của không quân Mỹ đều mang phù hiệu lệnh chiến đấu trên không cộng với việc gia tăng số lượng các đa giác [khiến các đối tượng trông có vẻ tròn trịa nhiều hơn từ khi chúng xuất hiện trong A-10 Attack!] và mức sát thương của vũ khí cũng được nâng cấp đáng kể [nhằm gia tăng tính thực tế] cùng với việc cải thiện hiệu ứng vật lý của các loại phương tiện, xe cộ trông có vẻ thực hơn.

WikiMatrix

And so, on the left, we were seeing 100,000 polygons.

Ở bên trái, chúng ta thấy có 100,000 đa giác.

ted2019

While it is possible to construct analogies to the Penrose triangle with other shapes and regular polygons to create a Penrose polygon, the visual effect is not as striking, and as the sides increase, the object seems merely to be warped or twisted.

Mặc dù có thể xây dựng tương tự với tam giác Penrose với các hình dạng khác và đa giác thông thường để tạo ra đa giác Penrose, hiệu ứng hình ảnh không nổi bật, và khi các cạnh tăng lên, vật thể dường như chỉ bị biến dạng hoặc xoắn.

WikiMatrix

The Persian astronomer Jamshīd al-Kāshī produced 9 sexagesimal digits, roughly the equivalent of 16 decimal digits, in 1424 using a polygon with 3×228 sides, which stood as the world record for about 180 years.

Nhà thiên văn Ba Tư Jamshīd al-Kāshī đã tìm ra 16 chữ số vào năm 1424 bằng cách sử dụng đa giác có 3×228 cạnh, xác lập một kỉ lục thế giới mới tồn tại được khoảng 180 năm.

WikiMatrix

Fibonacci in c. 1220 computed 3.1418 using a polygonal method, independent of Archimedes.

Fibonacci vào khoảng năm 1220 đã tính ra giá trị 3,1418 bằng một phương pháp đa giác khác với phương pháp của Archimedes.

WikiMatrix

"Street Fighter: The Movie — What went wrong | Polygon". polygon.com.

Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. ^ “Street Fighter: The Movie — What went wrong | Polygon”. polygon.com.

WikiMatrix

With four, you make a square, you make a pentagon, you make a hexagon, you make all these kind of polygons.

Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.

QED

Phaulkon suggested his plan of the reconstruction of the fort of Mergui in polygonal European style, which was strongly opposed by Kosa Lek.

Phaulkon đã đề xuất kế hoạch xây dựng lại pháo đài của Mergui theo phong cách châu Âu đa sắc, được Kosa Lek phản đối mạnh mẽ.

WikiMatrix

His primary objective was to be able to rank polygons based on a measure of sociability, or rather, their ability to form partial congruence when combined with other polyhedra.

Mục tiêu đầu tiên của ông có thể xếp các khối đa diện dựa trên sự đo đạc tính xã hội hoặc hơn thế là khả năng của chúng để tạo ra sự hài hòa một phần. khi kết hợp với các khối đa diện khác.

WikiMatrix

An anime television series adaptation, produced by Polygon Pictures, aired between April and June 2014 and a second season aired between April and June 2015.

Một anime truyền hình chuyển thể dài kỳ được sản xuất bởi Polygon Pictures, phát sóng từ tháng Tư tới tháng 6 năm 2014 và mùa thứ hai phát sóng từ tháng Tư tới tháng 6 năm 2015.

WikiMatrix

Only nine games were released, including the four Mario Artist games [Paint Studio, Talent Studio, Communication Kit, and Polygon Studio].

Chỉ có chín trò chơi được phát hành, bao gồm bốn Mario Artist [ Paint Studio , Talent Studio , Communication Kit , và Polygon Studio ].

WikiMatrix

After you’ve drawn a path or polygon, you can measure distances and areas.

Sau khi đã vẽ đường dẫn hoặc đa giác, bạn có thể đo khoảng cách và diện tích.

support.google

The model was originally available in .ply [polygons] file format with 4 different resolutions, 69,451 polygons being the highest.

Mô hình ban đầu có sẵn ở định dạng tệp.ply [đa giác] với 4 độ phân giải khác nhau, 69.451 đa giác là cao nhất.

Chủ Đề