Put something down là gì

Cách dùngPut sb down; Put sth down

Put sb down

To criticize sb and make them feel stupid, especially in front of other people[để chỉ trích ai đó và làm cho họ cảm thấy ngu ngốc, đặt biệt là trước mặt người đó].

Ex:She's alwaysputting people down[cô ấy luôn hạ thấp người khác].

To allow sb to get off[để cho phép ai đó ra ngoài].

Ex:The bus stopped toput downsome passengers[xe buýt đã dừng lại để một vài hành khách xuống xe].

To put a baby to bed[đặt một em bé xuống giường].

Ex:Shes justput the baby down[cô ấy chỉ đặt em bé xuống].

Put sth down

To pay part of the cost of sth[trả một phần chi phí cho cái gì đó].

Ex:Iveput downa deposit on our trip[chúng tôi đã đặt cọc một khoản tiền cho chuyến đi của mình].

To move sth from a higher to a lower position[để di chuyển một vật từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn].

Ex:The rain stopped so sheput her umbrella down[trời đã tạnh mưa nên cố ấy đã bỏ dù của mình xuống].

To kill an animal because it is old or sick[để giết một con vật bởi vì nó già hoặc bị bệnh]

Ex:We had to have our catput down[chúng tôi buộc phải giết con mèo của mình]

To stop sth by force[ngừng sử dụng vũ lực].

Ex:The verolt was swiftlyput down[cuộc nổi dậy đã nhanh chóng được dập tắt].

To spread sth on the floor or ground[để phủ thứ gì đó trên sàn nhà hoặc mặt đất].

Ex:We decorated the room andput a new carpet down[chúng tôi đã trang trí căn phòng và trải một tấm thảm mới].

Soạn giả:Vip.pro.03

Tài liệu tham khảo:Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press

Bản quyền thuộc vềwww.diendanngoaingu.vn

Video liên quan

Chủ Đề