- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - HAUI
- Điện thoại: 84 243 765 5121
- Fax:
- Email:
- Website: //www.haui.edu.vn/vn
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Tổng chỉ tiêu: 7.120
- Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hay xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ thứ nhất | Tiêu chí phụ thứ hai |
[Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển] | [Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất] | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
7340115 | Marketing | 26.1 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
7340301 | Kế toán | 24.75 | Toán > 8.0 | Toán =8.0 và NV≤ 1 |
7340302 | Kiểm toán | 25 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 25.65 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 24.5 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
7480101 | Khoa học máy tính | 25.65 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.05 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.4 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤11 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.1 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.05 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.9 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.6 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.25 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 26 | Toán > 9.0 | Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.05 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.8 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23.75 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 24 | Toán > 6.8 | Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.15 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.8 | Toán > 8.8 | Toán =8.8 và NV≤ 14 |
7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.1 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.89 | Ngoại ngữ > 9.2 | Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 25.05 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
7810101 | Du lịch | 24.75 | Ngữ văn > 6.75 | Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.3 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 24.75 | Toán > 9.4 | Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.2 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.8 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
7210404 | Thiết kế thời trang | 24.55 | NV≤ 5 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.19 | NV≤ 2 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.81 | NV≤ 3 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.45 | NV≤ 5 |
Hướng Dẫn Xác Nhận Nhập Học Năm 2021:
-Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính [bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp] kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 0834560255; 090441119; 0987167986.
-Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/09/2021 [tính theo dấu bưu điện].
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh, Chứng Chỉ Quốc Tế:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Điểm | Tiêu chí phụ | |
1 | 2 | ||
Quản trị kinh doanh | 23,55 | Toán >8,6 | Toán =8,6 và NV≤3 |
Marketing | 24,90 | Toán >8,4 | Toán =8,4 và NV≤7 |
Tài chính - Ngân hàng | 23,45 | Toán >8,4 | Toán =8,4 và NV≤8 |
Kế toán | 22,75 | Toán >7,0 | Toán=7,0 và NV≤3 |
Kiểm toán | 22,30 | Toán >7,8 | Toán=7,8 và NV≤4 |
Quản trị nhân lực | 24,20 | Toán >8,2 | Toán =8,2 và NV≤5 |
Quản trị văn phòng | 22,20 | Toán >78,2 | Toán =78,2 và NV≤4 |
Khoa học máy tính | 24,70 | Toán >78,2 | Toán =78,2 và NV≤5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23,10 | Toán >7,6 | Toán =7,6 và NV≤4 |
Kỹ thuật phần mềm | 24,30 | Toán >8,8 | Toán =8,8 và NV≤1 |
Hệ thống thông tin | 23,50 | Toán >8,0 | Toán =8,0 và NV≤3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24,00 | Toán >8,6 | Toán =8,6 và NV≤7 |
Công nghệ thông tin | 25,60 | Toán >8,6 | Toán =8,6 và NV≤1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23,90 | Toán >8,4 | Toán =8,4 và NV≤2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25,30 | Toán >8,8 | Toán =8,8 và NV≤7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25,10 | Toán >8,6 | Toán =8,6 và NV≤2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22,45 | Toán >7,2 | Toán =7,2 và NV≤4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24,10 | Toán >8,6 | Toán =8,6 và NV≤2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 23,20 | Toán >8,2 | Toán =8,2 và NV≤1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 26,00 | Toán >9,0 | Toán =9,0 và NV≤5 |
Công nghẹ kỹ thuật hóa học | 18,00 | Toán >5,0 | Toán =5,0 và NV≤1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18,05 | Toán >6,8 | Toán =6,8 và NV≤5 |
Công nghệ thực phẩm | 21,05 | Toán >7,8 | Toán =7,8 và NV≤4 |
Công nghệ dệt may | 22,80 | Toán >8,0 | Toán =8,0 và NV≤5 |
Công nghệ vật liệu dệt may | 18,50 | Toán >7,0 | Toán =7,0 và NV≤2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21,95 | Toán >8,0 | Toán =8,0 và NV≤5 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21,50 | Toán >7,0 | Toán =7,0 và NV≤2 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 24,40 | Toán >8,4 | Toán =8,4 và NV≤5 |
Ngôn ngữ Anh | 22,73 | Ngoại ngữ >6,2 | Ngoại ngữ >6,2 NV≤4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,44 | Ngoại ngữ >7,6 | Ngoại ngữ =7,6 và NV≤5 |
Kinh tế đầu tư | 22,60 | Toán >9,0 | Toán =9,0 và NV≤4 |
Du lịch | 24,25 | Ngữ văn >8,5 | Ngữ văn=8,5 và NV≤4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,00 | Toán >9,0 | Toán =9,0 và NV≤5 |
Quản trị khách sạn | 23,75 | Toán >8,2 | Toán =8,2 và NV≤4 |
Thiết kế thời trang | 22,89 | NV≤11 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,29 | NV≤2 | |
Ngôn ngữ Nhật | 22,40 | NV≤7 |
- Tiêu chí phụ 1 sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm trúng tuyển.
- Tiêu chí phụ 2 sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm trúng tuyển nhưng không đáp ứng được tiêu chí phụ 1.
Cách tính điểm xét tuyển đại công nghiệp năm 2020
- Điểm xét tuyển: Điểm trung bình 3 môn + điểm ưu tiên.
- Điểm xét tuyển ngành ngôn ngữ: Toán + Văn + [Ngoại ngữ x 2] x 3/4 + điểm ưu tiên.
Điểm Sàn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Sàn |
Thiết kế thời trang | A00, A01, D01, D14 | ≥20 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | ≥20 |
Marketing | A00, A01, D01 | ≥21 |
Tài Chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | ≥20 |
Kế toán | A00, A01, D01 | ≥19 |
Kiểm toán | A00, A01, D01 | ≥19 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | ≥20 |
Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | ≥19 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | ≥20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | ≥20 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | ≥21 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | ≥21 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | ≥20 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | ≥23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | ≥21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | ≥23 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | ≥21 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | ≥20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | ≥21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | ≥20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | ≥23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | ≥18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | ≥18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | ≥18 |
Công nghệ dệt, may | A00, B00, D07 | ≥20 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, B00, D07 | ≥18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, B00, D07 | ≥20 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, B00, D07 | ≥20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, B00, D07 | ≥21 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | ≥20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | ≥20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | ≥20 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | ≥20 |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | ≥19 |
Du lịch | C00, D01, D14 | ≥19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01,D01 | ≥19 |
Quản trị khách sạn | A00, A01,D01 | ≥19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18.7 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.4 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, A01, D01 | 18.05 |
Marketing | A00, A01, D01 | 19.85 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.25 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 18.2 |
Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17.05 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.8 |
Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17.45 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 18.75 |
Khoa học máy tính [LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ] | A00, A01 | 16.85 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.6 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18.95 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18.3 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 17.35 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 20.45 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 16.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 |
Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19.3 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.91 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19.46 |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 |
Du lịch | D01, C00, D14 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18.5 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn của đại học Công nghiệp năm 2022 và các năm trước, các thí sinh hãy tham khảo xem kết quả, nêu như có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường để hoàn tất thủ tục.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội Mới Nhất.
PL.