Rằm tháng giêng tiếng anh là gì năm 2024
Do vậy, trong âm lịch mà tháng âm bắt đầu từ lúc trăng mới, ngày trăng tròn rơi vào ngày thứ 14 hoặc 15 của tháng âm (trăng rằm hay là ngày rằm). Show Therefore, in those lunar calendars in which each month begins on the day of the new moon, the full moon falls on either the 14th or 15th day of the lunar month. Sau đó Kinoshita Tōkichirō đã đi theo Horio Yoshiharu và tiêu diệt một nhóm lính tuần nhỏ xung quanh để trở lại của ngọn núi, họ trèo lên sườn dốc, ánh trăng rằm tỏa sáng phía sau lưng họ. Horio Yoshiharu then guided Kinoshita Hideyoshi and the small assault force around to the back of the mountain, where they climbed the steep slopes by the light of a full moon. Trong thời kỳ rằm tháng sau, vào đêm 28/29 tháng 3, 22 chiếc B-29 đặt thủy lôi gần Singapore. During the next full moon period on the night of 28/29 March, 22 B-29s laid mines near Singapore. Theo Krzysztof Stanek thuộc Đại học bang Ohio, một trong những nhà nghiên cứu chính tại ASAS-SN, "Nếu nó nằm ttrong thiên hà của chúng ta, nó sẽ tỏa sáng sáng hơn trăng rằm;. sẽ không có đêm, và sẽdễ dàng nhìn thấy nó vào ban ngày". ^ a ă â b Young, Monica (ngày 12 tháng 7 năm 2015). According to Krzysztof Stanek of Ohio State University, one of the principal investigators at ASAS-SN, "If it was in our own galaxy, it would shine brighter than the full moon; there would be no night, and it would be easily seen during the day." Diễn ra vào ngày rằm tháng giêng hàng năm. It happens on Easter Monday every year. Lễ hội té nước là một dạng thức tổ chức năm mới ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, vào ngày rằm tháng 11 thường niên của hệ thống âm dương lịch. The Water Festival is the form of similar new year celebrations taking place in many Southeast Asian countries, on the day of the full moon of the 11th month on the lunisolar calendar each year. Ý anh là giả thuyết mông của Cuddy sẽ to lên vào đêm rằm á? You mean the theory about Cuddy's ass getting bigger at the full moon? Tháng hai năm 1865 là tháng duy nhất trong lịch sử không có trăng rằm . February 1865 is the only month in recorded history not to have a full moon . Loài người nguyên thuỷ đếm số lần mặt trời xuất hiện giữa các lần trăng rằm . The early humans counted the number of times the sun appeared between full moons . Đang là trăng rằm. It's a full moon. Thậm chí còn in nó trên quần lọt khe, nhưng đã rút lại chỉ còn thế này " Rằm Tây đen nhé anh? " It's even on thongs, but compressed to " How about never — is never good for you? " Hay ánh trăng rằm có in trên con đường rải sỏi bóng hình tôi? Or the full moon throw a shadow... over the gravel of the drive... that was like me? Làn da trắng như ánh trăng rằm Skin pale as the light of the moon Nơi 1 Các Vua 12:32, có ghi: “Người [Giê-rô-bô-am] lại định lập trong tuần tháng tám ngày rằm, một lễ giống như lễ người ta thường dự trong xứ Giu-đa, và người dâng các của-lễ trên bàn-thờ. Người cũng làm như vậy tại Bê-tên”. At 1 Kings 12:32, we read: “Jeroboam went on to make a festival in the eighth month on the fifteenth day of the month, like the festival that was in Judah, that he might make offerings upon the altar that he had made in Bethel.” Nằm trong kế hoạch chống vận chuyển hàng hải, khoảng mỗi ngày rằm từ cuối tháng 1 năm 1945, Bộ tư lệnh oanh tạc cơ XX lại tiến hành các sứ mệnh đặt thủy lôi. As part of its campaign against shipping, around each full moon from late January 1945 XX Bomber Command conducted minelaying missions. Vào đêm trăng rằm đầu tiên, On the first night of the full moon, Ngày rằm thứ tư rồi. The fourth full moon. Cách đó hàng ngàn cây số, tại Vọng Các, Thái Lan, bạn có thể chứng kiến buổi lễ đầu mùa do Phật giáo tổ chức hàng năm vào rằm tháng tư âm lịch. Thousands of miles away, in Bangkok, Thailand, you can witness the first festival of the Buddhist annual cycle, occurring in the spring of the year. Đất nước Việt Nam, như mọi quốc gia trên thế giới, có vô vàn những lễ hội truyền thống được tổ chức hàng năm. Đây là dịp để những người một nước giao lưu, truyền lại những đạo đức, luân lý về khát vọng cao đẹp, tưởng nhớ những người có công lao lớn với đất nước trong lịch sử. Trong bài viết này, người đọc sẽ được giới thiệu các lễ hội ở việt nam bằng tiếng anh, cùng tìm hiểu nhé! Key takeaways:
Tại Việt Nam và một số những quốc gia khu vực châu Á có sử dụng lịch âm (lunar calendar), nên cũng có rất nhiều những ngày lễ hội được tổ chức theo đúng ngày âm và dương lịch. Dưới đây, ZIM Academy đã liệt kê ra những tên và ngày tổ chức các lễ hội và phân loại chúng ra theo lịch dương và lịch âm: Xem thêm:
Các lễ hội ở Việt Nam theo lịch dươngNgày Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt 01/01 New Year Tết Dương Lịch 03/02 Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary Ngày thành lập Đảng 14/02 Valentine’s Day Ngày lễ tình nhân 27/02 Vietnam’s Doctor’s day Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03 International Women’s Day Quốc tế Phụ nữ 22/04 Cold Food Festival Tết Hàn Thực 30/04 Liberation Day/Reunification Day Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 01/05 International Workers’ Day Ngày Quốc tế Lao động 07/05 Dien Bien Phu Victory Day Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ 19/05 President Ho Chi Minh’s Birthday Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 01/06 International Children’s Day Ngày quốc tế thiếu nhi 17/06 Father’s day Ngày của cha 21/06 Vietnam Press Day Ngày báo chí Việt Nam 28/06 Vietnamese Family Day Ngày gia đình Việt Nam 11/07 World Population Day Ngày dân số thế giới 27/07 Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) Ngày thương binh liệt sĩ 19/08 August Revolution Commemoration Day Ngày cách mạng tháng 8 02/09 National Day Ngày Quốc Khánh 10/09 Founding Day of Vietnam Fatherland Front Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 01/10 International Day of Older Persons Ngày quốc tế người cao tuổi 04/10 Double Ninth Festival Tết Trùng Dương 10/10 Capital Liberation Day Ngày giải phóng thủ đô 13/10 Vietnamese Entrepreneurs Day Ngày doanh nhân Việt Nam 20/10 Vietnamese Women’s Day Ngày phụ nữ Việt Nam 31/10 Halloween Ngày lễ hoá trang 09/11 Vietnamese Law Day Ngày pháp luật Việt Nam 20/11 Teacher’s Day Ngày Nhà giáo Việt Nam 23/11 Founding Day of the Vietnam Red Cross Society Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 01/12 World AIDS Day Ngày thế giới phòng chống AIDS 19/12 National Day of Resistance Ngày toàn quốc kháng chiến 22/12 National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 25/12 Christmas Day Giáng sinh Các lễ hội ở Việt Nam theo lịch âmNgày Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt 01/01 Tet Holiday (Vietnamese New Year/Lunar New Year) Tết Nguyên Đán 13/01 Lim Festival Hội Lim 15/01 Lantern Festival (Full moon of the 1st month) Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng 10/03 Hung Kings Commemorations Giỗ tổ Hùng Vương Hung Kings’ Temple Festival Lễ hội Đền Hùng 21/03 Nghinh Ong Festival Lễ Hội Nghinh Ông 07-09 /04 Giong Festival Hội Gióng 15/04 Buddha’s Birthday Lễ Phật Đảng 05/05 Mid-year Festival Tết Đoan Ngọ 15/07 Ghost Festival Lễ Vu Lan 09/08 Do Son Buffalo Fighting Festival Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn 15/08 Mid-Autumn Festival Tết Trung Thu 09/09 Chong Cuu New Year Tết Trùng Cửu 15/10 Ha Nguyen Festival Tết Hạ Nguyên 23/12 Kitchen guardians Ông Táo chầu trời Bảng từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hộiTrong nhiều bài IELTS Speaking hoặc những bài viết sẽ yêu cầu người đọc miêu tả, kể lại một lễ hội độc đáo, ấn tượng đối với bản thân. Bảng từ vựng sau bao gồm những từ/ cụm từ chọn lọc có độ liên quan cao đến chủ đề Festival (lễ hội) mà người đọc có thể tham khảo và sử dụng. Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt To be well-preserved /´welpri´zə:vd/ được giữ gìn, bảo tồn tốt To be derived from /dɪˈraɪvd frɒm/ được bắt nguồn từ Lunar Calendar /ˈluːnə ˈkæləndə/ Âm Lịch Julian Calendar /ˌdʒuːliən ˈkælɪndər/ Dương Lịch Oral tradition /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/ sự truyền miệng Cultural festival /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/ lễ hội văn hóa Cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/ bản sắc văn hóa Cultural specificity /ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti/ nét đặt trưng văn hóa Cultural heritage /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ / di sản văn hóa Historic site /hɪˈstɔːrɪk saɪt/ di tích lịch sử Rich tradition /rɪtʃ trəˈdɪʃ.ən/ sự giàu truyền thống Festive season /ˈfestɪv ˌsiːzən/ mùa lễ hội Harvest festival /ˈhɑːrvɪst ˈfestɪvl/ lễ tạ mùa Harmonious music /hɑːrˈmoʊniəs ˈmjuːzɪk/ âm nhạc du dương Street performance /striːt pərˈfɔːrməns/ biểu diễn đường phố Historical shrine /hɪˈstɔːrɪkl ʃraɪn/ điện thờ lịch sử Buddhist /ˈbʊdɪst/ tín đồ đạo Phật, Phật tử Pagoda /pəˈɡoʊdə/ chùa Temple /ˈtempl/ miếu Shrine /ʃraɪn/ điện thờ Monument /ˈmɑːnjumənt/ đài kỷ niệm Parade /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành Marching band /ˈmɑːtʃɪŋ ˌbænd/ đoàn diễu hành Costume /ˈkɒstʃuːm/ trang phục Mask /mɑːsk/ mặt nạ Fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ pháo hoa Confetti /kənˈfeti/ hoa giấy Celebrate /ˈseləbreɪt/ kỷ niệm Festivalgoer /ˈfestɪvlˌɡoʊər/ người tham dự lễ hội Wind lantern /wɪnd ˈlæntən/ lồng đèn gió Firecracker /ˈfaɪərkrækər/ pháo Human chess /ˈhjuːmən tʃes/ cờ người Boat racing /boʊt ˈreɪsɪŋ/ đua ghe Kite flying /kaɪt ˈflaɪɪŋ/ thả diều Paper lantern /ˈpeɪpər ˈlæntərn/ lồng đèn giấy Dragon dance /ˈdræɡən dæns/ múa rồng Tug-of-war /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ kéo co Cockfighting /ˈkɑːkfaɪtɪŋ/ chọi gà Wrestling /ˈreslɪŋ/ đấu vật Mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh trung thu Water puppetry performer /ˈwɔːtə ˈpʌpɪtri pəˈfɔːmə/ nghệ sĩ múa rối nước Intangible cultural heritage of humanity /ɪnˈtænʤəbl ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ ɒv hju(ː)ˈmænɪti/ Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The Mother Goddess religion /ðə ˈmʌðə ˈgɒdɪs rɪˈlɪʤən/ Đạo Mẫu Serving the shadows /ˈsɜːvɪŋ ðə ˈʃædəʊz/ hầu đồng Capture-the-flag /ˈkæpʧə-ðə-flæg/ trò chơi cướp cờ Blind man’s bluff /blaɪnd mænz blʌf/ chơi bịt mắt bắt dê Sticky rice cake /ˈstɪki raɪs keɪk / bánh chưng Floating rice cake /ˈfləʊtɪŋ raɪs keɪk/ bánh trôi nước Mẫu câu về lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng AnhCâu hỏiTiếng Anh Tiếng Việt What day is the Giong Festival held? Lễ hội Gióng được tổ chức vào ngày nào? What is the origin of the Lunar New Year? Nguồn gốc của Tết Nguyên đán từ đâu? Are you going to celebrate Tet at home or somewhere far away? Bạn sẽ đón Tết ở nhà hay ở xa vậy? Do you have any plans for the Lunar New Year? Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ Tết chưa? Will you get anything for your wife on Vietnamese Women’s Day? Bạn có mua gì cho vợ trong ngày phụ nữ Việt Nam không? How many days do you get off for Tet? Bạn được nghỉ Tết mấy ngày vậy? Are you going home on Vietnamese Family Day? Bạn có về quê vào ngày Gia đình Việt Nam? Did you get any plans for Christmas? Bạn đã có kế hoạch gì cho Giáng sinh chưa? What is the National Day this year? Ngày Quốc khánh năm nay là ngày nào? Do you go to the pagoda on Ghost Festival? Lễ Vu Lan bạn có đi chùa không? Do you like the Mid-Autumn Festival? Bạn có thích Tết Trung thu không? Câu nóiTiếng Anh Tiếng Việt Lunar New Year is coming! Sắp Tết Nguyên Đán rồi đấy! The company gave us a 7-day holiday for the Lunar New Year. Công ty đã cho chúng tôi nghỉ Tết Nguyên đán 7 ngày. Wishing you and your family a happy holiday. Chúc bạn và gia đình có một kỳ nghỉ lễ vui vẻ. At the Mid-Autumn Festival, people often make mooncakes and lanterns. Vào dịp Tết Trung thu, mọi người thường làm bánh trung thu và làm lồng đèn. Vietnam has a tradition of wrapping Banh Chung on the Lunar New Year. Việt Nam có truyền thống gói Bánh Chưng vào dịp Tết Nguyên đán. On Christmas Day, my family often eat together and tell stories. Vào ngày lễ Giáng sinh, gia đình tôi thường cùng nhau ăn cơm và kể chuyện. This Valentine’s Day I plan to propose to my girlfriend. Ngày lễ tình nhân này tôi dự định cầu hôn bạn gái của mình. Dad gave me a carp lantern on the occasion of the Mid-Autumn Festival. Bố tặng tôi một chiếc đèn lồng cá chép nhân dịp Tết Trung thu. I bought a lot of candies for the Christmas party. Tôi đã mua rất nhiều bánh kẹo cho bữa tiệc Giáng Sinh. My whole family is planning a Lunar New Year holiday. Cả nhà mình đang lên kế hoạch nghỉ Tết Nguyên Đán. The Tet atmosphere is flooding my family: My grandfather and dad are wrapping Banh Chung; My mom is cooking, and I’m decorating the peach blossom tree. Không khí Tết đang tràn ngập trong gia đình tôi: Ông nội và bố đang gói Bánh chưng; Mẹ tôi đang nấu ăn, và tôi đang trang trí cây hoa đào. Bài tập vận dụngSau đây là những câu văn tiếng Việt sử dụng tên các ngày lễ hội đã được liệt kê ở bảng từ vựng phía trên:
Hãy điền tên tiếng Anh của chúng vào bản dịch sau:
Đáp án:
Tổng kếtBài viết vừa rồi đã nêu ra các lễ hội ở việt nam bằng tiếng anh cùng với bảng từ vựng cho chủ đề festival (lễ hội) để giúp người đọc có thể nói và viết về các lễ hội một cách chính xác và phong phú hơn. Mong người đọc có thể mở rộng vốn từ vựng và có những hiểu biết sâu sắc hơn về vẻ đẹp văn hoá qua các ngày lễ hội ở Việt Nam. |