Rung up là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɪŋ/

Hoa Kỳ[ˈrɪŋ]

Danh từSửa đổi

ring /ˈrɪŋ/

  1. Cái nhẫn.
  2. Cái đai (thùng... ).
  3. Vòng tròn. to dance in a ring nhảy vòng tròn
  4. (Thể dục,thể thao) Vũ đài.
  5. (The ring) Môn quyền anh.
  6. Nơi biểu diễn (hình tròn).
  7. Vòng người vây quanh (để xem cái gì... ); vòng cây bao quanh.
  8. Quầng (mặt trăng, mắt... ). the moon lies in the middle of a ring of light mặt trăng nằm giữa một quầng sáng to have rings round the eyes có quầng mắt
  9. Nhóm, bọn, ổ. a ring of dealers at a public auction một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá spy ring ổ gián điệp
  10. (Thương nghiệp) Nghiệp đoàn, cacten.
  11. (Chính trị) Nhóm chính trị, phe phái. political ring nhóm chính trị
  12. (The ring) Bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê).
  13. (Kỹ thuật) Vòng, vòng đai.
  14. (Thực vật học) Vòng gỗ hằng năm (của cây).

Thành ngữSửa đổi

  • to keep (hold) the ring: (Nghĩa bóng) Giữ thái độ trung lập.
  • to make (run) rings round somebody: Chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai.

Ngoại động từSửa đổi

ring ngoại động từ /ˈrɪŋ/

  1. Đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai).
  2. Xỏ vòng mũi cho (trâu, bò).
  3. Đánh đai (thùng). to ring a barrel đánh đai một cái thùng
  4. (+ round, in, about) Bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật... ) vào.
  5. Cắt (hành, khoai... ) thành khoanh.

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

ring nội động từ /ˈrɪŋ/

  1. Lượn vòng bay lên (chim ưng... ).
  2. Chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi... ).

Thành ngữSửa đổi

  • to ring the round: (Thông tục) Bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa.

Danh từSửa đổi

ring /ˈrɪŋ/

  1. Bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ).
  2. Tiếng chuông; sự rung chuông. to give the bell a ring rung chuông to hear a ring at the door nghe thấy tiếng chuông ở cửa
  3. Tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói. to give someone a ring gọi dây nói cho ai
  4. Tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại). the ring of a coin tiếng leng keng của đồng tiền the ring of one's voice tiếng ngân của giọng nói
  5. Vẻ. there is a ring of sincerity in his words lời nói của anh ta có vẻ thành thật

Nội động từSửa đổi

ring nội động từ rang, rung /ˈrɪŋ/

  1. Rung, reo, kêu keng keng (chuông). the bell rings chuông reo, chuông kêu leng keng the telephone is ringing chuông điện thoại đang réo
  2. Rung vang, ngân vang, vang lên. her laughter rang loud and clear tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh
  3. Văng vẳng (trong tai... ). his last words still ring in my ears lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi
  4. Nghe có vẻ. to ring true nghe có vẻ thật to ring false (hollow) nghe vó vẻ giả
  5. Ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai). my ears are ringing tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo
  6. Rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu. the bell was ringing for dinner chuông rung báo giờ ăn cơm to ring at the door rung chuông gọi cửa

Ngoại động từSửa đổi

ring ngoại động từ /ˈrɪŋ/

  1. Rung, làm kêu leng keng (chuông... ).
  2. Rung chuông báo hiệu. to ring the alarm rung chuông báo động to ring a burial rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng to ring down the curtain rung chuông hạ màn to up the curtain rung chuông mở màn
  3. Gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền). to ring a coin gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả

Thành ngữSửa đổi

  • to ring in:
    1. Rung chuông đón vào. to ring in the New Year rung chuông đón mừng năm mới
  • to ring off: Ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên.
  • to ring out:
    1. Vang lên.
    2. Rung chuông tiễn mời ra. to ring out the old year rung chuông tiễn năm cũ đi
  • to ring (somebody) up: Gọi dây nói (cho ai).
  • to ring the bell: Xem Bell.
  • to ring the changes on a subject: Xem Change.
  • to ring the knell of: Báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của.
  • to ring off: Gác máy

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʁiɳ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
ring
/ʁiɳ/
rings
/ʁiɳ/

ring /ʁiɳ/

  1. Võ đài (đấu quyền Anh). Monter sur le ring lên võ đài (để đấu quyền)
  2. Môn quyền Anh. Amateur du ring tài tử quyền Anh manquer de ring đã lâu không đấu quyền

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)