Sách Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 Unit 6

Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2022 - 2023, Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong unit 6 How many lessons do you have today? SGK Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới tập 1, kèm theo phiên âm và nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng nhanh hơn.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 How many lessons do you have today?

  • I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today?
  • II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? có đáp án

I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today?

Tiếng Anh

Phân loại/ Phiên âm

Tiếng Việt

1. subject

[n] /sʌbdʒikt/

môn học

2. Maths

[n] /mæθ/

môn Toán

3. Science

[n] /saiəns/

môn Khoa học

4. IT

[n] /ai ti:/

môn Công nghệ Thông tin

5. Art

[n] /a:t/

môn Mỹ thuật

6. Music

[n] /mju:zik/

môn Âm nhạc

7. English

[n] /iηgli∫/

môn tiếng Anh

8. Vietnamese

[n] /vjetnə'mi:z/

môn tiếng Việt

9. PE

[n] /Pi: i:/

môn Thể dục

10. trip

[n] /trip/

chuyến đi

11. lesson

[n] /lesn/

bài học

12. still

/stil/

vẫn

13. pupil

[n] /pju:pl/

học sinh

14. again

/ə'gen/

lại, một lẩn nữa

15. talk

[v] /tɔ:k/

nói chuyện

16. break time

[n] /breik taim/

giờ giải lao

17. school day

[n] /sku:l dei./

ngày phải đi học

18. weekend day

[n] /wi:k end dei/

ngày cuối tuần

19. except

[v] /ik sept /

ngoại trừ

20. start

[v] /sta:t/

bắt đầu

21. August

[n] /ɔ:'gʌst/

tháng Tám

22. primary school

[n] /praiməri sku:l/

trường tiếu học

23. timetable

[n] /taimtəbl/

thời khóa biểu

24. Have school

[v]

Đi học

25. On holiday

/ɒn 'hɒlədei/

Đang trong kỳ nghỉ

26. Copy book

/'kɒpi bʊk/

Sách mẫu

27. Break time

/breik taim/

Giờ giải lao

II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? có đáp án

1. Complete the dialogue with the words from the box.

What time; too; timetable; an;

favorite; will; Music; lessons;

Phong: I don’t have my [1] _____________ .What do we have today, Minh?

Minh: We have Maths, [2] _____________, History and English.

Phong: [3] _____________ do we have Music?

Minh: We have it from 7:45 to 8:30.

Phong: What [4] _____________ will we have tomorrow?

Minh: We [5] _____________ have Geography, Art, Physics and Physical Education.

Phong: What is your [6] _____________ subject, Minh?

Minh: I like Math. It’s [7] _____________ interesting and important subject.

Phong: Yes, I like Maths [8] _____________

2. Choose the odd one out.

1. a. Monday b. Saturday c. Tuesday d. Friday

2. a. Vietnamese b. English c. Mathematics d. French

3. a. Lesson b. PE c. IT d. Art

4. a. Week b. Month c. Year d. August

5. a. June b. years c. September d. December

3. Choose the correct answer.

1. How many lessons do you have ________? – Today I have four lessons.

a. tomorrow b. today c. Monday d. weekend

2. How ____ do you have Math? – I have Math five times a week.

a. many b. much c. often d. times

3. Do you have any Art _______ today? – Yes, I have one.

a. lesson b. lessons c. in d. art

4. She has four lessons in the ________ and three lessons in the afternoon.

a. evening b. afternoon c. midnight d. morning

5. My ________ starts at 8:00 and ends at 11:00 am.

a. summer holiday b. break time c. school day d. school year

ĐÁP ÁN

1. Complete the dialogue with the words from the box.

What time; too; timetable; an;

favorite; will; Music; lessons;

Phong: I don’t have my [1] ______timetable_______ .What do we have today, Minh?

Minh: We have Maths, [2] ______Music_______, History and English.

Phong: [3] _____What time________ do we have Music?

Minh: We have it from 7:45 to 8:30.

Phong: What [4] _____lessons________ will we have tomorrow?

Minh: We [5] ______will_______ have Geography, Art, Physics and Physical Education.

Phong: What is your [6] ______favorite_______ subject, Minh?

Minh: I like Math. It’s [7] _____an________ interesting and important subject.

Phong: Yes, I like Maths [8] ___too__________

2. Choose the odd one out.

1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d; 5 - b;

3. Choose the correct answer.

1 - c; 2 - c; 3 - a; 4 - d; 5 - c;

Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,...

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? MỚI

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi], mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 - 2023.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. Mai: Hi, Long. How was your trip home?

Long: Hi, Mai. It was good, thanks.

b. Long: Do you have school today, Mai?

Mai: Yes, I do.

c.Long: How many lessons do you have today?

Mai: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

d. Mai: How about you? Do you have school today?

Long: Not today, but tomorrow. I'm still on holiday.

Hướng dẫn dịch:

a. Mai: Chào Long. Chuyến đi về quê của bạn thế nào?

Long: Chào Mai. Rât thích, cảm ơn bạn.

Quảng cáo

b. Long: Hôm nay bạn có phải đi học không, Mai?

Mai: Có.

c. Long: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mai: Mình học bốn môn: Toán, Tiếng việt, Âm nhạc và Thế Dục.

d. Mai: Thế còn bạn? Bạn có phải đi học hôm nay không?

Long: Hôm nay thì không, nhưng ngày mai thi có. Mình vẫn đang được nghỉ.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

How many lessons do you have today? [Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?]

- I have_____________. [Mình học________]

a. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

b. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese, English.

c. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

d. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

e. - How many lessons do you have today?

- I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.

b. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.

c. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.

d. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

e. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about the lessons you have today. [Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay]

Gợi ý:

- How many lessons do you have today?

I have four.

- What lessons do you have today?

I have Maths, English, Vietnamese and Music.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học 4 môn

- Bạn học gì hôm nay?

Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu.]

Bài nghe:

Long: Maths, IT and Science

Minh: Science, Music, Art and IT.

Lan: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Tapescript [Lời ghi âm] :

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it's break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I'm on holiday today.

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It's break time. And you?

Minh: Yes. It's break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Hướng dẫn dịch:

1. Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Công nghệ Thông tin và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2. Quan: Chào Minh

Minh: Chào Quân Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quan: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quan: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Công nghệ Thông tin.

3. Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin và Thể dục.

5. Read and complete. [Đọc và điền vào chỗ trống]

1. Tuesday 2. lessons 3.Wednesday 4. four 5. Art

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Trung. Mình là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là thứ Ba, mình học năm môn: Toán, tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học bốn môn: Toán, tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.

6. Let's sing. [Cùng hát]

Bài nghe:

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday.

It was a holiday.

Today's Monday and I'm back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow's Tuesday.

I'll be at school again.

I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Hướng dẫn dịch:

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Hôm qua là Chủ nhật.

Đó là ngày nghỉ.

Hôm nay là thứ Hai và mình trở lại trường.

Mình học ba môn: Toán, tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thú Ba.

Mình vẫn sẽ đi học.

Minh sẽ học thêm ba môn: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.

Còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-how-many-lessons-do-you-have-today.jsp

Video liên quan

Chủ Đề