Bài 3
Task 3. Match the phrases in column A with the nouns in column B.
[Kết hợp cụm từ ở cột A với danh từ ở cột B.]
1. a bottle of a. tuna
2. a bar of b. yogurt
3. a carton of c. cereal
4. a bowl of d. ham
5. a tin of e. chocolate
6. a slice of f. oil
Lời giải chi tiết:
1. f: a bottle of oil [một chai dầu]
2. e: a bar of chocolate [một thanh sô-cô-la]
3. b: a carton of yogurt [một thùng sữa chua]
4. c: a bowl of cereal [một bát ngũ cốc]
5. a: a tin of tuna [một hộp cá ngừ]
6. d: a slice of ham [một lát giăm bông]
Bài 4
Task 4. Look at the pictures and complete the sentences with verbs in the box.
[Xem hình và hoàn thành câu với động từ bên trong ô.]
Lời giải chi tiết:
1. squeeze
Tạm dịch: Trước tiên, lấy chanh và vắt ra nửa cốc nước chanh.
2. put
Tạm dịch: Kế tiếp, cho 5 tách nước lạnh vào ly thủy tinh.
3. add
Tạm dịch: Sau đó, thêm 3 muỗng cà phê đường vào ly thủy tinh [nước].
4. mix
Tạm dịch: Sau đó, khuấy đều và thêm ít đá lạnh.
5. enjoy
Tạm dịch: Cuối cùng, thưởng thức nước chanh mát mẻ và trong lành của bạn.
Bài 5
Task 5. Complete the dialogue with a, some or any.
[Hoàn thành đoạn hội thoại với a, some hoặc any]
Mum: We won't get back until 11 o'clock. There's some food for you in the fridge. There's [1]_
and [2]_______ cold meat. There isn't [3]______ cheese, I think.
Son: But I like hot meals, Mum!
Mum: Use the microwave to warm the food up. What do you want to drink?
Son: Just [4]_______ milk, please.
Mum: You'll get fat if you drink so much milk. There's [5]____ bottle of mineral water in the frid sử dụng any
Tạm dịch: Tôi đã không còn bánh mì cho bữa sáng.
2. There are some bottles of mineral water in the fridge.
Giải thích:danh từ đứng sau ở dạng số nhiều ở câu khẳng định==> some
Tạm dịch: Có vài chai nước khoáng trong tủ lạnh.
3. She's got some nice photos of our classmates.
Giải thích: some + danh từ đếm được
Tạm dịch: Cô ấy có vài tấm hình đẹp về bạn học của chúng ta.
4. Have you got any butter in your fridge?
Giải thích: any + danh từ không đếm được và sử dụng trong câu nghi vấn
Tạm dịch: Bạn có bơ trong tủ lạnh không?
5. Was there any organic food in the supermarket?
Giải thích: any + danh từ không đếm được [food] và sử dụng trong câu nghi vấn
Tạm dịch: Có thực phẩm hữu cơ trong siêu thị không?
6. This morning, I didn't have a cup of coffee as usual.
Giải thích:a cup of + danh từ [1 cốc ], "a" đứng trước danh từ đếm được số ít
Tạm dịch: Sáng nay, tôi đã không có một tách cà phê như thường ngày.
7. There isn't any yogurt in this carton.
Giải thích: any + danh từ không đếm được và sử dụng trong câu phủ định
Tạm dịch: Không có sữa chua trong thùng.
8. Did you buy a bottle of cooking oil yesterday?
Giải thích: a bottle of + N [1 chai], "a" đứng trước danh từ đếm được số ít
Tạm dịch: Hôm qua bạn có mua chai dầu ăn không?
HocTot.Nam.Name.Vn