Signed off là gì

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a



Cụm động từ Sign off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Sign off

Ý nghĩa của Sign off là:

Ví dụ cụm động từ Sign off

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:

 
-   I'll SIGN OFF now, but will write again next week.
Tôi sẽ kết thúc tin nhắn bây giờ nhưng sẽ viết lại vào tuần tới.

Nghĩa từ Sign off

Ý nghĩa của Sign off là:

  • Đóng một yêu cầu trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ cụm động từ Sign off

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:

 
-   I SIGNED OFF when I got my new job.
Tôi đã không được trợ cấp thất nghiệp khi tôi tìm được việc mới.

Nghĩa từ Sign off

Ý nghĩa của Sign off là:

  • Ngừng làm gì đó để rời đi

Ví dụ cụm động từ Sign off

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:

 
-  I'm SIGNING OFF now and going home- I'm shattered.
Tôi sẽ dừng lại và về nhà- Tôi mỏi rã rời.

Nghĩa từ Sign off

Ý nghĩa của Sign off là:

Ví dụ cụm động từ Sign off

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:

 
-   My doctor SIGNED me OFF for a month with back problems.
Bác sĩ của tôi đã cho tôi nghỉ việc 1 tháng vì những vấn đề lặp lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sign off trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Sign out là gì?

Thông thường "sign out" sẽ có nghĩa "đăng xuất (khỏi trang web)", ngược lại với "sign in".

Uat Sign off là gì?

User Acceptance Sign-off - Sign-off chấp nhận của người dùng: Đây hệ thống, document và tài liệu training đã pass tất cả các case test trong phạm vi có thể.

Email Sign off là gì?

Sign-off là phần kết của email. Điều quan trọng viết một nội dung thông điệp được suy nghĩ kỹ lưỡng, nhưng cách bạn kết thúc một bức thư cũng quan trọng không kém nếu bạn muốn để lại ấn tượng tích cực cho người đọc.

Sign là loại từ gì?

Danh từ Dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu. Dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm.