So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Được tăng cường bằng Wi-Fi thế hệ thứ 5 (Wi-Fi 5G), chipset 802.11ac giúp RT-AC1500UHP đạt tốc độ không dây siêu nhanh. RT-AC1500UHP cho tốc độ lên tới 867 Mbps ở băng tần 5Ghz và 4x4 600 Mbps ở băng tần 2,4 Ghz, nhanh hơn 2 lần so với các bộ định tuyến 300 Mbps.

Khả năng Kết nối Đa dạng

RT-AC1500UHP được trang bị bốn cổng Gigabit LAN hỗ trợ đồng thời tốc độ lên tới 4Gbps. TV thông minh, bộ điều khiển game, hộp cáp, trình phát đa phương tiện, thiết bị lưu trữ NAS và nhiều thiết bị khác hiện nay có thể có cổng chuyên dụng để biến RT-AC1500UHP thành hub đa phương tiện không giật ngay tại nhà của bạn.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Được tối ưu hóa để chơi game trực tuyến và phát HD

ASUS QoS đảm bảo băng tần vào và ra trên cả kết nối có dây và không dây để bạn có thể chọn chơi game trực tuyến và phát HD là ưu tiên cao nhất, khắc phục được mọi vấn đề về độ trễ.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Sức mạnh vô song

Bộ định tuyến không dây gigabit công suất cao ASUS RT-AC1500UHP cho hiệu suất và phạm vi phủ sóng vượt trội. Với ASUSWRT UI, bạn có thể nhanh chóng cài đặt mạng, tùy biến truy cập của người dùng và theo dõi cường độ tín hiệu.

![Upgrade with uninterrupted Wi-Fi coverage ](https://dlcdnimgs.asus.com/websites/global/products/zgeaikn1so4zihxc/img/s6-3steps.png)

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Ứng dụng ASUS Router cho phép điều khiển mạng của bạn tại bất cứ đâu

Trong cuộc sống ngày càng trở nên lưu động hơn của bạn, việc kiểm soát mạng của bạn chỉ với một ứng dụng là quan trọng hơn bao giờ hết. Ứng dụng ASUS Router mới được xây dựng từ gốc để thật sự trực quan và đa năng, cho phép bạn thiết lập router của mình, quản lý lưu lượng mạng, chẩn đoán các vấn đề kết nối và thậm chí là cập nhật firmware, tất cả mà không cần phải khởi động máy tính. » Tìm hiểu thêm

Nhấn dưới đây để tải về

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd
So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Tầm Wi-Fi Tốt hơn

Bốn ăng ten hiệu suất cao bên ngoài trên RT-AC1500UHP cải tiến phạm vi Wi-Fi và hiệu năng đa thiết bị trong nhà của bạn.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Tập trung phục vụ nhu cầu gia đình của BẠN

Đảm bảo trẻ em được an toàn khi lướt internet. Tất cả các chức năng quản lý được tập trung lại trên giao diện trực quan giúp dễ dàng xem và áp dụng các cài đặt bảo mật cho tất cả các thiết bị mà các thành viên trong gia đình sở hữu.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd
So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Kiểm soát và tối ưu linh hoạt với ASUSWRT

Với UI (giao diện) bảng điều khiển ASUSWRT, có thể cài đặt, theo dõi và điều khiển trực quan mọi ứng dụng mạng tại một nơi. Chỉ với 30 giây cài đặt, chức năng phát hiện đa thiết bị và các thiết lập linh hoạt, ASUSWRT sẽ khai thác tối đa hiệu suất mạng của bạn.

To provide you more detailed instruction, you can also click ASUS Youtube video link below to know more about How to set up ASUS Wi-Fi router via ASUS Router App.

Ứng dụng ASUS Router app là gì ?

Ứng dụng ASUS Router sẽ giải phóng sức mạnh để quản lý mạng của bạn chỉ trong một vài thao tác bất cứ khi nào bạn muốn, bất cứ nơi nào bạn đi.Chúng tôi đang hướng đến việc cung cấp trải nghiệm Wi-Fi và lướt Internet tốt nhất bạn từng có với các tính năng toàn diện này. Nếu bạn cần thêm thông tin về ứng dụng ASUS Router, vui lòng tham khảo đường dẫn này.

Ứng dụng ASUS Router hỗ trợ các bộ định tuyến sau.

  • Tất cả dòng ZenWiFi
  • Tất cả dòng 802.11ax
  • Tất cả dòng ROG Rapture
  • Tất cả dòng TUF Gaming
  • Bộ định tuyến DSL được chọn
  • Lyra/Lyra mini/Lyra Trio/Lyra Voice (cần phiên bản tối thiểu là 3.0.0.4.384)
  • 4G-AC53U,4G-AC68U
  • Blue Cave
  • RT-AC1200,RT-AC1200G/HP/G+/ E/ GU,RT-AC1300UHP/ G+,RT-AC1750,RT-AC1750 B1,RT-AC1900,RT-AC1900P/U
  • RT-AC2200,RT-AC2400,RT-AC2600,RT-AC2900
  • RT-AC3100,RT-AC3200
  • RT-AC51U/ U+,RT-AC52U B1,RT-AC53,RT-AC5300,RT-AC55U,RT-AC55UHP,RT-AC56U/R/S,RT-AC57U,RT-AC58U
  • RT-AC65P,RT-AC65U,RT-AC66U B1,RT-AC66U/R/W,RT-AC66U+,RT-AC68U/R/P/W/UF
  • RT-AC85P,RT-AC85U,RT-AC86U,RT-AC87U/R,RT-AC88U
  • RT-ACRH13,RT-ACRH17
  • RT-N12+ B1,RT-N12D1,RT-N12E B1/C1,RT-N12HP B1,RT-N12VP B1
  • RT-N14UHP
  • RT-N18U
  • RT-N19
  • RT-N66U/R/W/C1

Chú ý:Ứng dụng ASUS Router App khong hổ trợ các dòng sản phẩm dưới đây : DSL-AC88U, DSL-AC88U-B, DSL-AC3100, DSL-AC87VG, DSL-AC68VG, DSL-N55U_A1, DSL-N55U_B1, DSL-N10_B1, DSL_N12U_B1, DSL-N10S_B, DSL-N10S

Giới thiệu

Vui lòng tham khảo hình sau để kiểm tra xem tất cả các thiết bị (Modem và bộ định tuyến) có được kết nối qua cáp RJ-45 hay không.

Lưu ý: Các model máy khác nhau có thông số kỹ thuật khác nhau, vui lòng tham khảo Trung tâm tải xuống của ASUS để tải về hướng dẫn sử dụng sản phẩm để kiểm tra thông số kỹ thuật.

  • Kết nối cáp RJ45 với cổng WAN của bộ định tuyến.
  • Cắm bộ sạc AC của bộ định tuyến không dây của bạn vào cổng DC-IN và cắm vào ổ cắm điện.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Sau khi kết nối với nguồn điện, hãy nhớ nhấn nút Nguồn để bật bộ định tuyến.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Cài đặt ứng dụng ASUS Router App

Đầu tiên, hãy truy cập iOS App Store hoặc Google Play và tìm kiếm ứng dụng ASUS Router App hoặc sử dụng điện thoại của bạn để quét mã QR để tải xuống Ứng dụng.

Google Play

Yêu cầu phiên bản Android : Android 5.0 hoặc cao hơn.

https://play.google.com/store/apps/details?id=com.asus.aihome&hl=en

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

App Store

Yêu cầu phiên bản IOS: iOS 11.0 Hoặc phiên bản mới hơn. (Tương thích với iPhone, iPad và iPod touch)

https://apps.apple.com/app/asus-router/id1033794044

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Quá trình thiết lập

1. Kết nối với tên mạng mặc định của Bộ định tuyến (SSID)

Tên mạng (SSID): ASUS_XX

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

  • Kết nối với mạng bằng SSID được hiển thị trên nhãn sản phẩm ở mặt sau của bộ định tuyến.

Lưu ý: Vị trí của nhãn đối với các model khác nhau sẽ khác nhau.

Ví dụ 1, Tên WiFi 2.4G (SSID): ASUS, Tên WiFi 5G (SSID): ASUS_5G. Bạn có thể tìm thấy nó trên nhãn ở mặt sau bộ định tuyến của mình.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Ví dụ 2, Tên WiFi (SSID): ASUS_XX, XX đề cập đến hai chữ số cuối cùng của địa chỉ MAC 2.4GHz. Bạn có thể tìm thấy nó trên nhãn ở mặt sau bộ định tuyến của mình.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

2. Thực thi ứng dụng ASUS Router .

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

3. Ấn "Cài đặt".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

4. Ấn "ASUS Router".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

5. Chọn “Cho Phép” để tiến hành thiết lập.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

6. Ấn "Bắt đầu".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

7. Đặt loại Internet dựa trên điều kiện mạng của bạn

  • 【Loại kết nối - Automatic IP】: Ấn "Next".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

  • 【Kiểu kết nối - PPPoE】:Nhập tên người dùng và mật khẩu do ISP cung cấp và nhấn "Tiếp theo".

※ Nếu bạn không chắc chắn về tên người dùng và mật khẩu, chúng tôi khuyên bạn nên hỏi ISP mà bạn đang có hợp đồng.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

8. Nhập tên mạng (SSID) và mật khẩu và ấn "Tiếp theo".

※ Nếu bạn muốn thiết lập riêng 2.4GHz và 5GHz, hãy đánh dấu vào hộp kiểm để thiết lập từng băng tần.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

9. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu và ấn "Tiếp theo".

※ Tên đăng nhập và mật khẩu là bắt buộc khi truy cập vào trang cấu hình bộ định tuyến.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

10. Sau khi bạn hoàn tất thiết lập, hãy mở màn hình chính và cửa sổ bật lên kết nối từ xa xuất hiện. Chọn "Chấp nhận" hoặc "Từ chối" trong điều kiện mạng của bạn.

※ Nếu bạn muốn truy cập từ môi trường bên ngoài, chọn "Chấp nhận".

※ Nếu màn hình chính không hiển thị, hãy chọn mạng không dây mới trên thiết bị của bạn và quay lại ứng dụng ASUS Router App.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

11. Khi màn hình chính hiển thị như bên dưới,thì tất cả các bước đã được hoàn thành

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

1. Kết nối với tên mạng mặc định của Bộ định tuyến (SSID)

Tên mạng (SSID): ASUS_XX

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

2. Thực thi ứng dụng ASUS Router.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

3. Chọn "Cho phép trong khi sử dụng ứng dụng" hoặc "Cho phép một lần" theo cách sử dụng của bạn.

※ Chúng tôi khuyên bạn nên chọn "Cho phép trong khi sử dụng ứng dụng".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

4. Nhấn "OK" để có quyền Bluetooth.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

5.Ấn "Cài đặt".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

6.Ấn "ASUS Router".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

7. Ấn "Bắt đầu".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

8. Đặt loại Internet dựa trên điều kiện mạng của bạn.

【Loại kết nối - Automatic IP】

(1) Ấn "Tiếp theo".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

【Kiểu kết nối - PPPoE】

(1) Nhập tên người dùng và mật khẩu do ISP cung cấp và nhấn "Tiếp theo".

※ Nếu bạn không chắc chắn về tên người dùng và mật khẩu, chúng tôi khuyên bạn nên hỏi ISP mà bạn đang có hợp đồng.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

(2) Ấn "Tiếp tục".

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

9. Nhập tên mạng (SSID) và mật khẩu và ấn "Tiếp theo".

※ Nếu bạn muốn thiết lập riêng 2.4GHz và 5GHz, hãy đánh dấu vào hộp kiểm để thiết lập từng băng tần.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

10. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu và ấn "Tiếp theo".

※ Tên đăng nhập và mật khẩu là bắt buộc khi truy cập vào trang cấu hình bộ định tuyến.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

11. Sau khi bạn hoàn tất thiết lập, hãy mở màn hình chính và cửa sổ bật lên kết nối từ xa xuất hiện. Chọn "Chấp nhận" hoặc "Từ chối" trong điều kiện mạng của bạn.

※ Nếu bạn muốn truy cập từ môi trường bên ngoài, chọn "Chấp nhận".

※ Nếu màn hình chính không hiển thị, hãy chọn mạng không dây mới trên thiết bị của bạn và quay lại ứng dụng ASUS Router App.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

12. Khi màn hình chính hiển thị như bên dưới,thì tất cả các bước đã được hoàn thành.

So sánh asus rt-n12 c1 với tplink 1043nd

Làm thế nào để lấy (Tiện ích / Firmware)?

Bạn có thể tải xuống trình điều khiển, phần mềm, chương trình cơ sở và hướng dẫn sử dụng mới nhất trong