So sánh công cụ bài 8 năm 2024

  1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE) và bên trong (IFE) b) Ma trận hoạch định chiến lược trên cơ sở định lượng QSPM c) Ma trận SWOT d) Ma trận chiến lược chính (GS)

Câu 3: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn 1,0 nhưng nhỏ hơn 2,5 thì được xếp vào loại?

  1. 10,0 – 5,0 - 1, b) 4,0 - 2,5 – 1, c) 5,0 - 2,5 – 1, d) 4,0 – 2,0 – 1,

Câu 4: Cơ sở của giai đoạn hình thành phương án chiến lược là dựa trê n :

  1. Tất cả các ý đều đúng b) Các kỹ thuật có thể được sử dụng như các ma trận SWOT, Ma trận BCG, ma trận SPACE, ma trận IE và ma trận GS c) Kết hợp giữa kỹ năng và nguồn lực nội bộ và kỹ năng với cơ hội và rủi ro tạo ra bởi các yếu tố bên ngoài d) Thông tin thu thập được từ giai đoạn đầu để kết hợp các cơ hội và thách thức bên ngoài với điểm mạnh và điểm yếu bên trong

Câu 5: Đóng góp của ma trận QSPM:

  1. Không có giới hạn về số lượng các chiến lược được đánh giá b) Có thể được áp dụng cho tất cả các tổ chức c) Tất cả các ý đều đúng d) Ít có khả năng các yếu tố bị bỏ qua hoặc đánh giá không đúng trọng số

Câu 6: Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động (SPACE) được thiết lập thông qua mấy bước?

  1. 7 b) 3 c) 5 d) 6 e) 4

Câu 7: Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập

hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

  1. Ma trận SWOT b) Ma trận EFE c) Ma trận IFE d) Ma trận QSPM e) Ma trận SPACE

Câu 8: Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

  1. Dogs b) Cash Cows c) Stars d) Questions Mark

Câu 9: Bước thứ 5 trong quá trình thiết lập ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động (SPACE) là:

  1. Tìm giao điểm của giá trị Tung – Hoành b) Tính điểm trung bình cộng cho các yếu tố CA, IS, FS, và ES c) Xác định tập hợp các biến được sử dụng để đánh giá chỉ số CA, IS, ES và FS d) Xác định điểm giá trị trung bình cộng của yếu tố ES và FS để tìm giá trị trên trục tung của Ma trận SPACE trên trục tung

Câu 10: Chọn đáp án ĐÚNG nhất trong các câu sau:

  1. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm b) Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm c) Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau d) Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

Câu 11: Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:

  1. Dogs b) Cash Cows c) Questions Mark d) Stars

Câu 12: Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

  1. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng b) Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong c) Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài d) Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng

Câu 13: Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh) được thiết lập nhằm:

cao nhất mà một công ty có thể có là...., trung bình là.... và thấp nhất là.... :

  1. 5,0 - 2,5 – 1, b) 4,0 – 2,0 – 1, c) 4,0 - 2,5 – 1, d) 10,0 – 5,0 - 1,

Câu 20: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

  1. Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện b) Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất c) Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất d) Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi

Câu 21: Các phương pháp thu thập thông tin là:

  1. Tiến hành các hoạt động thực nghiệm trên đối tượng khảo sát b) Tất cả các ý đều đúng c) Thực hiện các trắc nghiệm trên đối tượng khảo sát d) Nghiên cứu tài liệu hoặc phỏng vấn e) Trực tiếp quan sát trên các đối tượng khảo sát

Câu 22: Nhận dạng và phân tích các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến lược là công việc của bước ... trong quy trình xây dựng chiến lược

  1. Giai đoạn quyết định b) Giai đoạn nhập vào c) Giai đoạn kết hợp d) Giai đoạn xem xét đánh giá

Câu 23: Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?

  1. 3 b) 2 c) 5 d) 4

Câu 24: Thuật ngữ “bất đối xứng thông tin” có nghĩa là thông tin trong một công ty:

  1. Có thể chuyển nhượng cho tất cả các bên hữu quan b) Không được chuyển giao cho tất cả các bên hữu quan c) Minh bạch như nhau đối với tất cả các bên hữu quan d) Không có mức độ minh bạch như nhau đối với tất cả các bên hữu quan

Câu 25: Tiến trình xây dựng ma trận Mc Kisey gồm mấy bước?

  1. 5 b) 4
  1. 6 d) 3

Câu 26: Theo Fred R thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước:

  1. 4 b) 3 c) 5 d) 6

Câu 27: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, lần lượt là những giai đoạn:

  1. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược b) Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn đo lường, đánh giá và thích nghi chiến lược c) Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược d) Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược

Câu 28: Vai trò của ma trận tăng trưởng Ansoff là:

  1. Dùng để phân tích qui mô thay đổi trong chiến lược sản phẩm và chiến lược thị trường của một doanh nghiệp b) Cho phép các nhà quản lý nhanh chóng tóm tắt các chiến lược tăng trưởng tiềm năng trong từng nhóm vấn đề của thị trường hiện hữu và so sánh chúng với rủi ro liên quan c) Là một cách để kiểm tra các sản phẩm và thị trường hiện có của công ty, cho thấy các sản phẩm có thể bắt đầu tạo ra và thị trường có thể nhập vào d) Tất cả các ý đều đúng

Câu 29: Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong) được thiết lập qua mấy bước?

  1. 5 b) 4 c) 3 d) 6

Câu 30: Ma trận tăng trưởng Ansoff được sử dụng vào việc:

  1. Phân tích các định hướng chiến lược khác nhau mà một tổ chức theo đuổi b) Phân tích sự cân bằng của danh mục đầu tư c) Đánh giá cổ phiếu thị trường của một doanh nghiệp d) Đánh giá liệu công ty mẹ có tạo nên giá trị

Câu 31: Ma trận chiến lược chính (GS) được sử dụng vào việc:

Câu 37: Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các ....

  1. Stars b) Cash Cows c) Dogs d) Questions Mark

Câu 38: Tiến trình xây dựng chiến lược gồm mấy bước?

  1. 5 b) 6 c) 7 d) 8

Câu 39: Một phương pháp để hình dung các phương án có thể xảy ra trong tương lai được biết đến như:

  1. Hoạch định kịch bản b) Hình dung kịch bản c) Tưởng tượng kịch bản d) Tổng hợp kịch bản

Câu 40: Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

  1. Thị phần tương đối cao b) Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao c) Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao d) Tốc độ tăng trưởng ngành cao e) Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Câu 41: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ?

  1. BCG b) GE c) SWOT d) IFE

Câu 42: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là 2 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận:

  1. Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh) b) Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu,cơ hội, thách thức) c) Ma trận IFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên trong) d) Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)

Câu 43: Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?

  1. 8 b) 4
  1. 5 d) 7 e) 6

Câu 44: Các công cụ để hình thành phương án chiến lược có thể lựa chọn là:

  1. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) b) Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận chiến lược chính (GS), ma trận EFE c) Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM d) Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính (GS), ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động (SPACE)

Câu 45: Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:

  1. Chiến lược sáp nhập b) Chiến lược tăng trưởng tập trung c) Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa d) Chiến lược tăng trưởng và hội nhập

Câu 46: Vai trò của việc sử dụng thông tin trong thiết lập chiến lược là:

  1. Tất cả các ý đều đúng b) Hỗ trợ phán đoán bằng trực giác của nhà quản trị để xác định mức độ và đánh giá phù hợp c) Các công cụ đầu vào yêu cầu các nhà quản trị định lượng một cách chủ quan, cho phép xây dựng và đánh giá chiến lược hiệu quả hơn d) Cho phép các chiến lược gia xây dựng và đánh giá các phương án chiến lược hiệu quả hơn

Câu 47: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

  1. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT b) Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận chiến lược chính (GS), ma trận QSPM c) Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM d) Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận IFE

Câu 48: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

  1. Xác định nhu cầu thông tin b) Thực hiện các phép suy luận logic c) Xây dựng hệ thống thu thập thông tin d) Xử lý thông tin

Câu 49: Việc xây dựng ma trận Ansoff trải qua mấy bước?

  1. 4 b) 6 c) 5
  1. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng b) Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu c) Lập danh mục từ 15 đến 20 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty d)Xác định trọng số của các yếu tố quan theo tầm quan trọng từ 0, (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng)

Câu 57: Ma trận các yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) có mấy ô?

  1. 8 b) 6 c) 12 d) 9

Câu 58: Theo Fred R thì bước thứ nhất trong quá trình thiết lập ma trận EFE là:

  1. Xác định trọng số của các yếu tố quan theo tầm quan trọng từ 0, (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) b) Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng c) Lập danh mục từ 15 đến 20 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty d) Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu

Câu 59: Kết hợp thông tin để hình thành phương án chiến lược là công việc của bước ... trong quy trình xây dựng chiến lược

  1. Giai đoạn quyết định b) Giai đoạn kết hợp c) Giai đoạn xem xét đánh giá d) Giai đoạn nhập vào

Câu 60: Vai trò của ma trận chiến lược chính (GS) là:

  1. Tất cả các ý đều đúng b) Công cụ phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa chọn c) Có thể giúp lên kế hoạch cho một chiến lược cho cả doanh nghiệp lớn hoặc nhỏ d) Kết hợp với các ma trận khác để đưa ra các chiến lược đúng đắn