So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

VietTimes – Khảo sát của VietTimes ở 15 nhà băng đều ghi nhận chi phí trả lãi tiền gửi trong quý 1/2023 tăng trên 50% so với cùng kỳ năm trước, nổi bật trong số đó có thể kể tới Techcombank, TPBank và MB.

'Căng thanh khoản', 'phá đỉnh' là những 'từ khóa' nổi bật trong cuộc đua lãi suất giữa các nhà băng Việt Nam trong những tháng cuối năm 2022. Ở thời điểm đó, nhiều nhà băng sẵn sàng trả mức lãi hơn 9%/năm để hút người gửi tiền.

Bước sang năm 2023, các ngân hàng không còn đua tăng lãi suất nhưng 'dấu vết' của nó vẫn còn để lại trên báo cáo tài chính.

Khảo sát của VietTimes cho thấy, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank – Mã CK: TCB), Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank – Mã CK: TPB) và Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB – Mã CK: MBB) đều ghi nhận mức trả lãi tiền gửi trong quý 1/2023 tăng gấp đôi so với cùng kỳ năm trước.

Cụ thể, Techcombank ghi nhận chi phí lãi tiền gửi trong quý 1/2023 ở mức 5.019,6 tỉ đồng, tăng 185,9% so với cùng kỳ năm trước.

Trong khi đó, chi phí lãi tiền gửi ở TPBank và MB lần lượt ở mức 3.196,7 tỉ đồng và 5.227,9 tỉ đồng, tương ứng với mức tăng 129,9% và 126,04% so với quý 1/2022.

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Một số ngân hàng khác cũng ghi nhận khoản trả lãi tiền gửi tăng trên 100% là VPBank đạt 5.536,7 tỉ đồng ( 111,5%); VIB đạt 3.984 tỉ đồng (101%); và HDBank đạt 4.707,06 tỉ đồng (100,9%).

Nhóm ngân hàng có mức trả lãi tiền gửi tăng trên 50% trong quý vừa qua bao gồm: ACB đạt 6.283,8 tỉ đồng (97,8%); Sacombank đạt 7.461,7 tỉ đồng (88,2%); Vietcombank đạt 12.909,1 tỉ đồng (84,7%); SHB đạt 8.939 tỉ đồng (77,7%); LPBank đạt 3.914,8 tỉ đồng (77,55 %); NCB đạt 1.436 tỉ đồng (76%).

Hai ngân hàng quốc doanh là BIDV và VietinBank có chi phí trả lãi tiền gửi tăng thấp nhất trong danh sách mà VietTimes khảo sát, đạt lần lượt là 20.578,8 tỉ đồng và 17.353,3 tỉ đồng, tăng 65,5% và 63,1% so với cùng kỳ năm ngoái./.

Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Độ Uy Tín Cao & Tăng Trường Liên Tục

Vốn nhà nước > 50%

1963

~ 18600

từ 1,100 đến 3,300 VNĐ/lần

Miễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,5

BIDV

Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Hệ Thống Nộp Tiền Mặt Trực Tiếp Tiện Lợi

Vốn nhà nước > 50%

1957

~ 2000

từ 1,000 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí (<10K) ~ 2,000VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,6

Techcombank

Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Miễn Phí Chuyển Khoản Trong & Ngoài Hệ Thống

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 1300

1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 2,9 đến 5,2

VietinBank

Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Ngân Hàng Vốn Nhà Nước Đầu Tiên Áp Dụng eKYC

Vốn nhà nước > 50%

1988

Không rõ

~ 1900

Miễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lần

Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,8

TP Bank

Ngân Hàng TMCP Tiên Phong

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Ngân Hàng Tiên Phong Trong Lĩnh Vực Chuyển Đổi Số

Vốn tư nhân

2008

Không rõ

~ 71 máy/13 tỉnh

Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,5 đến 6,15

Agribank

Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

100% Vốn Nhà Nước, Độ Phủ Rộng Khắp

Vốn nhà nước > 50%

1988

Không rõ

~ 3300 máy/toàn quốc

từ 1,500 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,1 đến 5,6

VPBank

Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Hệ Sinh Thái Đa Dạng, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 230 máy/20 tỉnh

Miễn phí (cùng hệ thống, số dư > 2 triệu) từ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,1 đến 5,2

MB Bank

Ngân Hàng TMCP Quân đội

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Ngân Hàng Quân Đội Trực Thuộc Bộ Quốc Phòng

Vốn tư nhân

1994

Không rõ

~ 515 máy/44 tỉnh

từ 1,000 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí từ 10,000VNĐ/lần

từ 3 đến 5,6

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Miễn Phí Chuyển Khoản & Rút Tiền Tại Mọi Máy ATM

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 451 máy/46 tỉnh

từ 1,100 đến 3,300 VNĐ/lần

Miễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoản

từ 3 đến 5,8

HD Bank

Ngân Hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh

So sánh ngân hàng tpbank và techcombank

Nhiều Ưu Đãi Giảm Lãi Suất Vay & Liên Kết Bên Thứ 3

Vốn tư nhân

1989

Không rõ

~ 177 máy/40 tỉnh

Miễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí từ 0.015% giá trị chuyển khoản

từ 3,1 đến 5,9