Spatial awareness là gì
1. Ý thức trong tiếng Anh nghĩa là gì?Tiếng Việt: Ý thức Tiếng Anh: consciousness ( danh từ) Ngoài ra còn một số từ ngữ khác để chỉ ý thức trong tiếng Anh như: awareness ( danh từ); sense( danh từ) Trong tiếng Anh, ba từ trên được phiên âm quốc tế là:
Đây là những cách phát âm của những từ chỉ ý thức trong tiếng Anh. Với phiên âm này các bạn có thể phát âm chuẩn và bên cạnh đó hãy chú ý những âm cuối và những kiến thức về trọng âm để có phát âm đúng nhất trong tiếng anh nhé!
( Hình ảnh về tượng trưng về Consciousness ) Ví dụ:
( Hình ảnh tượng trưng cho awareness ) Ví dụ:
( Hình ảnh tượng trưng cho sense ) Ví dụ:
2. Một số cụm từ đi kèm với các từ chỉ ý thức trong tiếng Anh.
Đây là những kiến thức liên quan đến ý thức tiếng Anh là gì? Trong bài viết này đã mang lại cho các bạn biết im lặng trong tiếng Anh là consciousness: . Từ đó, các bạn có thể ghi nhớ được những kiến thức liên quan đến ý thức trong tiếng Anh. |