Street dịch ra Tiếng Việt là gì

1. Street gang: the complete history of Sesame Street.

Street gang: The complete history of Sesame Street [bằng tiếng Anh].

2. No, I will not risk a street-to-street battle.

Tôi sẽ không khơi mào một cuộc chiến giữa đường phố.

3. Across the street.

Bên kia đường.

4. Cross the street.

Qua bên kia đường.

5. We need to do a street by street search for that van.

Ta cần phải dò từng con phố để tìm chiếc xe đó.

6. House across the street.

Ở ngôi nhà bên kia đường.

7. Both of these streets are pedestrian malls between William Street and Barrack Street.

Cả hai con phố này đều là trung tâm dành cho người đi bộ giữa Phố William và Phố Barrack.

8. Street plays, auctions, petitions.

Kịch đường phố, đấu giá, những lá đơn đề nghị.

9. Street value is 125K.

Giá chợ đen là 125 ngàn.

10. Street parking is prohibited.

Cấm đậu xe Cấm đậu xe.

11. What's across the street?

Đối diện bên kia đường là gì?

12. The Montgomery Street has been known as "Wall Street of the West" to date.

Phố Montgomery trong Khu Tài chính San Francisco trở nên được biết tiếng như là "Phố Wall của miền Tây Hoa Kỳ".

13. To see photos from our Street View special collections, visit the Street View gallery.

Để xem ảnh từ bộ sưu tập đặc biệt Chế độ xem phố, hãy truy cập thư viện Chế độ xem phố.

14. Streets paved with actual street.

Đường phố hiện đại với vỉa hè.

15. The Paper Street Soap Company.

Công ty Xà phòng Đường Paper.

16. – 17-year-old street child

- Một em bụi đời mười bảy tuổi

17. – 15-year-old street child

- Một em bụi đời mười lăm tuổi.

18. HISTORY: VIOLENT ADOLESCENT, STREET FIGHTER

QUÁ KHỨ: THIẾU NIÊN HUNG BẠO, ẨU ĐẢ NGOÀI ĐƯỜNG

19. Another form is street prostitution.

Ngoài ra còn một dạng khác là mại dâm đứng đường.

20. Any households on this street?

Có hộ gia đình trên đường phố này?

21. Suicide by Chinese street thugs.

Tự sát bằng bọn côn đồ phố Người Hoa.

22. Down in the street, it's unforgiving.

Chứ còn dưới phố, đó là không khoan nhượng.

23. ... can just wander off the street.

... cũng có thể lang thang dưới phố.

24. So you work across the street?

Cô làm bên kia đường hả?

25. This is random street robbery, Holmes.

Đây là một vụ cướp vu vơ, Holmes.

26. I know every street in London.

Tôi biết mọi đường phố tại Luân Đôn.

27. The street seems to be clearing.

Đường phố vắng tanh.

28. Street witnessing in Belgium in 1948

Rao giảng ngoài đường phố ở Bỉ vào năm 1948

29. Okay, so you're a street rat.

Được rồi, vậy em là dân đầu đường xó chợ.

30. Sidney Janis mounted the exhibition in a 57th Street storefront near his gallery at 15 E. 57th Street.

Sidney Janis gắn triển lãm trong một Đường 57 cửa hàng gần bộ sưu tập của mình tại 15 E. 57 đường Phố.

31. Then, in 1947, we moved our branch to 16 Tenedou Street, but the printery remained on Lombardou Street.

Rồi vào năm 1947, chúng tôi dời chi nhánh đến số 16 đường Tenedou, nhưng nhà in vẫn ở đường Lombardou.

32. We should leave the street, Your Highness.

Chúng ta nên tránh khỏi đường lớn, thưa bệ hạ.

33. Suicide as street theatre, murder by corpse.

Tự tử ngay giữa đường, bị giết bởi một xác chết.

34. They got cameras on every street corner.

Họ có máy ghi hình ở mọi ngõ ngách.

35. Right across the street on the curb.

Ngay bên kia đường, trên vỉa hè.

36. The fucking gun is on the street.

Cái khẩu súng chết tiệt đó đang ngoài đường kia kìa.

37. A server goes down on Wall Street.

Máy chủ bị hư ở phố Wall.

38. I'm approaching on a west parallel street.

Tôi đang tiếp cận từ hướng Tây, bên kia đường.

39. They lie down at every street corner*

Nằm la liệt mọi đầu đường

40. Who are they clearing the street for?

Chúng đang dọn đường cho ai vậy?

41. The street she lived on was unpaved,

Con đường bà sống chẳng gạch lát lối,

42. Broke your kneecap in a street fight.

Bị gãy xương bánh chè do một trận ẩu đả ngoài phố.

43. We closed Broadway from 42nd Street to 47th Street and created two and a half acres of new pedestrian space.

Chúng tôi đóng cửa Broadway từ phố số 42 đến số 47 và dành hai mẫu Anh rưỡi cho khoảng không của người đi bộ.

44. One-way street that bottlenecks down the way.

Đường một chiều sẽ bị kẹt đường dưới kia!

45. Your horse to the dumped on the street.

Ngựa của cậu làm bậy trên vỉa hè.

46. We need every agent available beating the street.

Chúng ta cần huy động mọi lực lượng chặn trên các tuyến đường.

47. Street racing in most European countries is illegal.

Cắt đuôi cộc là không hợp pháp ở hầu hết các nước Châu Âu.

48. We can seal them off from the street.

Chúng ta có thể chặn các cửa ở trên đường.

49. The full name Ken Masters would be used in the animated Street Fighter II movie and in the Street Fighter II V series before being canonized in the video games with Street Fighter Alpha 2.

Cái tên Ken Master được sử dụng trong Street Fighter: The Animated Movie và Street Fighter II V trước khi được sử dụng vào trò chơi trong Street Fighter Alpha 2.

50. Somebody get poor Bill outta the goddamn street.

Ai đó lôi xác Bill tội nghiệp ra khỏi lòng đường đi.

51. " Why won't they clean them off the street?

" Sao họ không dọn chúng ra khỏi đường?

52. The whole town is out on the street.

Mọi người ở cả thị trấn đang ra hết ngoài đường.

53. The sushi restaurant down my street takes Bitcoin.

Nhà hàng sushi dưới phố nhà tôi dùng Bitcoin.

54. The house across the street, that's the parsonage.

Căn nhà đối diện, ông sẽ tìm được chính điện.

55. Store on Seventh Street sells this for 2.50.

Cửa hàng trên đường 7 bán cái này có $ 2.50 thôi.

56. At "5th street" a public market was allowed.

Cột "Năm" ghi năm tòa nhà được khánh thành.

57. We've had a break-in at Baker Street.

Căn hộ của chúng tôi ở phố Baker đã bị đột nhập.

58. There're women piled up all over the street.

Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường.

59. They got book learnin but no street skills.

Chúng chỉ có kiến thức sách vở mà thiếu kỹ năng thực hành.

60. I was documenting a bunch of street kids.

Tôi thu thập hình ảnh một nhóm những đứa trẻ lang thang.

61. My mom won't let me cross the street.

Bởi vì mẹ tớ cấm không cho tớ sang đường.

62. For me, it was a yearlong street fight.

Đó là một cuộc đấu đầy gian khó.

63. Claire, we have to get off the street!

Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi

64. Also, various Seoul bus lines reach the street.

Ngoài ra, cũng có nhiều tuyến xe buýt Seoul đến khu vực này.

65. I have never forgotten that little street orphan.

Tôi không bao giờ quên được đứa trẻ mồ côi lang thang đầu đường xó chợ đó.

66. Help the spirits here escape from this street!

Hãy giúp những linh hồn ở đây thoát khỏi con đường!

67. A street prince born with a silver spoon

Một hoàng tử đường phố sinh ra với cái thìa bạc.

68. Don't worry, folks, that street will get clean.

Không cần lo lắng. Đường phố sẽ sạch sẽ ngay.

69. Go to the trading floor on wall street.

Cứ việc đến tầng chứng khoán ở Phố Wall.

70. There are several shops on the High Street.

Trên phố có nhiều cửa hàng cao cấp.

71. He adds: “The street gang suddenly became unimportant.

Cậu nói thêm: “Băng nhóm bỗng nhiên không còn quan trọng nữa.

72. Every street leading to the bridge is blocked.

Mọi con đường dẫn tới cây cầu đều bị phong tỏa.

73. Japanese Bobtails thus became the "street cats" of Japan.

Mèo cộc đuôi Nhật Bản trở thành "mèo hoang" ở Nhật từ đó.

74. Heavy rains also triggered street flooding throughout the city.

Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực.

75. Frequenters have more bluntly called the area "Fujoshi Street".

Những người hay lui tới đã gọi một cách thẳng thắn là khu "Fujoshi Street" [Phố Phụ nữ].

76. Street vendors vie for the attention of passing tourists.

Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại.

77. Gerson, a street child in Salvador, Brazil, wanted adventure.

Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.

78. Okay, so, the Street Sports Festival kicked off yesterday.

Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua.

79. To shoot a Broad Street Bully in the balls.

Để được bắn vào bi của một thằng mang áo đội Broad Street Bully.

80. He was coughing, crying, blood spilled on the street.

Hắn ho, gào khóc, máu đổ lênh láng trên đường

Video liên quan

Chủ Đề