Sư phạm Tiếng Anh Đại học Vinh điểm chuẩn 2022

Last Updated on 20/09/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản lý giáo dục 18
Giáo dục tiểu học 28.5
Giáo dục chính trị 26
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 26
Sư phạm Toán học 29
Sư phạm Tin học 24
Sư phạm Vật lý 26
Sư phạm Hóa học 27.5
Sư phạm Sinh học 24
Sư phạm Ngữ văn 28
Sư phạm Lịch sử 26
Sư phạm Địa lý 26
Quản lý văn hóa 20
Kinh tế 20
Chính trị học 20
Quản lý nhà nước 18
Việt Nam học 18
Quản trị kinh doanh 20
Tài chính – Ngân hàng 18
Kế toán 22
Luật 19
Luật kinh tế 19
Công nghệ sinh học 28
Khoa học máy tính 18
Công nghệ thông tin 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
Công nghệ thực phẩm 18
Kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kinh tế xây dựng 18
Chăn nuôi 18
Nông học 18
Nuôi trồng thủy sản 18
Điều dưỡng 19.5
Công tác xã hội 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 18
Quản lý đất đai 18
Sư phạm Toán học (CLC) 29.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 21
Công nghệ thông tin (CLC) 23

2/ Điểm chuẩn xét kết hợp thi năng khiếu

Tên ngành

Điểm chuẩn
Kết hợp điểm thi THPT Kết hợp điểm học bạ
Giáo dục mầm non 27 31
Giáo dục thể chất 28 32

3/ Điểm chuẩn các ngành theo thang điểm 40

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh xét tuyển các ngành theo thang điểm 40 có sử dụng môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn kết hợp
Điểm thi THPT Điểm học bạ
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 36 39
Sư phạm Tiếng Anh 32 36
Ngôn ngữ Anh 25 26

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 26.0
Sư phạm Toán học (CLC) 25.0
Sư phạm Ngữ văn 24.0
Sư phạm Toán học 23.0
Sư phạm Địa lý 22.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 22.0
Giáo dục chính trị 21.0
Sư phạm Hóa học 21.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Điều dưỡng 19.0
Kế toán 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ thông tin (CLC) 18.0
Khoa học máy tính 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Quản trị kinh doanh (CLC) 18.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kinh tế 17.0
Thương mại điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.0
Kỹ thuật xây dựng 17.0
Luật 17.0
Luật kinh tế 17.0
Báo chí 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Quản lý giáo dục 16.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16.0
Kinh tế xây dựng 16.0
Khoa học dữ liệu và thống kê 16.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Chăn nuôi 16.0
Nông học 16.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Quản lý đất đai 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Chính trị học 16.0
Công tác xã hội 16.0
Du lịch 16.0
Quản lý nhà nước 16.0
Quản lý văn hóa 16.0
Việt Nam học 16.0
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 35.0
Sư phạm Tiếng Anh 29.0
Giáo dục mầm non 26.0
Giáo dục thể chất 30.0
Ngôn ngữ Anh 22.0

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản lý giáo dục 14 15
Giáo dục Mầm non 24 25
Giáo dục Tiểu học 21 23
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất 26 28
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 22
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 24.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm tiếng Anh 24 25
Ngôn ngữ Anh 18 20
Quản lý văn hóa 14 15
Kinh tế 15 15
Chính trị học 14 15
Chính trị học (Chính sách công) 14 20
Quản lý nhà nước 14 15
Việt Nam học 14 15
Báo chí 14 15
Quản trị kinh doanh 15 16
Tài chính – Ngân hàng 15 15
Kế toán 15 16
Luật 15 15
Luật kinh tế 15 15
Sinh học / 19
Công nghệ sinh học 14 16.5
Khoa học môi trường 14 21.5
Công nghệ thông tin 14 15
Kỹ thuật phần mềm / 15
Khoa học máy tính / 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15
Kinh tế xây dựng 14 15
Khuyến nông 14 18
Chăn nuôi 14 14
Nông học 14 19
Kinh tế nông nghiệp 15 20
Nuôi trồng thủy sản / 14
Điều dưỡng 18 19
Công tác xã hội 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14
Quản lý đất đai 14 14
Du lịch / 15
Thương mại điện tử / 15