Suự đa dạng của cái gì tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho văn hóa đa dạng trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Ngoại ô Stockholm là những vùng với bối cảnh văn hóa đa dạng.

The Stockholm suburbs are places with diverse cultural background.

Avondale có một số trung tâm văn hóa đa dạng.

Avondale has a number of strong and simultaneously diverse cultural centers.

Đó có thể là một cách để giữ gìn nền văn hóa đa dạng.

It may be a way to maintain a certain diversity.

Nền văn hóa đa dạng

Cultural Diversity

Nó rộng lớn, có nền văn hóa đa dạng và ta có thể mở một chi nhánh ở Hồng Kông.

It's vast, the culture is rich, and we have a foothold in Hong Kong.

Chúng tôi dần dần yêu thương các anh em cũng như những nền văn hóa đa dạng đầy thú vị của họ.

We have come to love the brothers, with their interesting variety of cultures.

Nghệ thuật của bà chịu ảnh hưởng rất lớn từ dòng dõi châu Phi cũng như môi trường văn hóa đa dạng của bà.

Her art is highly influenced by her African descent as well as her diverse cultural environment.

Thổ Nhĩ Kỳ là một nước cộng hòa dân chủ, thế tục, đơn nhất, và lập hiến với một di sản văn hóa đa dạng.

Turkey is a democratic, secular, unitary, constitutional republic with a diverse cultural heritage.

Vào 2 tháng 4 năm 2012, "Văn hóa ga Seoul 284" được chính thức phát hành "như một không gian cho sáng tạo, trao đổi nghệ thuật và văn hóa đa dạng."

On April 2, 2012, "Culture Seoul Station 284" was officially launched "as a space for diverse artistic and cultural creation and exchange."

Bằng việc nhận lấy và sửa đổi cho phù hợp những ý tưởng địa phương, Hướng đạo đã có thể tìm được sự chấp nhận trong nhiều nền văn hóa đa dạng rộng lớn.

By adopting and modifying local ideologies, Scouting has been able to find acceptance in a wide variety of cultures.

Theo nghĩa này nó sẽ là một mạng lưới những văn hóa đa dạng, đôi khi hội tụ, đôi khi mâu thuẫn, chứ không phải một nền văn hóa đơn nhất, gắn chặt về thời gian".

It would be in this sense a network of diverse, sometimes converging, sometimes conflicting cultures, not a single, time-bound culture.

Cũng khái niệm này là không hiệu quả phân tích tương tự, nhưng độc đáo xã hội hiện đại, như những người tìm thấy trong nền văn hóa đa dạng của sự phát triển thế giới.

Also, this concept is ineffective at analyzing similar but unique modern societies such as those found in the diverse cultures of the developing world.

Các vùng văn hóa của Ấn Độ là bảy vùng theo quy định của Bộ Văn hóa Ấn Độ nhằm mục đích bảo tồn và phát huy di sản văn hóa đa dạng theo địa lý của nước này.

The Cultural Zones of India are seven overlapping zones defined by the Ministry of Culture of the Government of India to promote and preserve the cultural heritage of various regions of India.

Trong khi nguồn gốc văn hóa đa dạng của người Mỹ phản ánh trong cách ăn mặc, đặc biệt là các di dân vừa mới đến gần đây, Mũ cao bồi, giày cao bồi và áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt.

While Americans' diverse cultural roots are reflected in their clothing, particularly those of recent immigrants, cowboy hats and boots and leather motorcycle jackets are emblematic of specifically American styles.

Ranh giới chính xác định nghĩa một chòm sao chính là văn hóa và sự đa dạng của các nền văn minh.

The exact demarcation of what a constellation is, is cultural, and varied between civilisations.

Nhiều nền văn hóa đã đa dạng hóa các chủng loại thực phẩm của mình bằng các phương pháp chế biến, nấu nướng và sản xuất.

Many cultures have diversified their foods by means of preparation, cooking methods, and manufacturing.

Bảo tàng Sabah có một số bộ sưu tập đồ tạo tác, đồ đồng và đồ gốm chứa đựng văn hóa đa dạng của Sabah, lịch sử tự nhiên, lịch sử mậu dịch và văn minh Hồi giáo cùng với một vườn dân tộc thực vật học và trung tâm khoa học-kỹ thuật.

Sabah Museum houses a number of collection of various artefacts, brassware and ceramics covering the diverse culture of Sabah, natural history, trade history and Islamic civilisation together with an ethnobotanical garden and science and technology centre.

Các hàng may mặc cùng,chủ yếu ở đồng bằng bông nhưng có tạp dề bây giờ, giống như T-shirts, đôi khi được trang trí với logo, được biết đến tại Nhật Bản như etchu fundoshi.Một số văn hóa đa dạng Ấn Amazon vẫn mặc một kiểu tổ tiên của cái khố.

The same garment, mostly in plain cotton but whose aprons are now, like T-shirts, sometimes decorated with logos, is known in Japan as etchu fundoshi.

Trường Quốc tế Liên Hợp Quốc [UNIS] được thành lập vào năm 1947 bởi một nhóm phụ huynh là nhân viên của Liên Hợp Quốc với mục đích thúc đẩy giáo dục quốc tế cho con cái họ cùng với việc gìn giữ những giá trị di sản văn hóa đa dạng của mỗi quốc gia.

The United Nations International School [UNIS] was established in 1947 by a group of United Nations parents to promote an international education for their children, while preserving their diverse cultural heritages.

New Britain có các nét văn hóa truyền thống đa dạng và phức tạp.

New Britain hosts diverse and complex traditional cultures.

Fairfield là một trong những thành phố đa văn hóa và đa dạng nhất ở nước Úc, với hơn một nửa số cư dân sinh ra ở nước ngoài, chủ yếu là từ các nước không nói tiếng Anh .

Fairfield is one of the most multicultural and culturally diverse cities in Australia, with more than half of the residents having been born overseas, mostly in non-English speaking countries.

Điều mà chúng ta gọi ngày nay là luật Hồi giáo, đặc biệt là văn hóa Hồi giáo -- những nền văn hóa rất đa dạng và phong phú nền văn hóa ở Saudi Arabia có nhiều khác biệt so với nơi tôi sinh ra ở Istanbul hay Thổ Nhĩ Kỳ.

What we call today Islamic Law, and especially Islamic culture -- and there are many Islamic cultures actually; the one in Saudi Arabia is much different from where I come from in Istanbul or Turkey.

Điều mà chúng ta gọi ngày nay là luật Hồi giáo, đặc biệt là văn hóa Hồi giáo -- những nền văn hóa rất đa dạng và phong phú nền văn hóa ở Saudi Arabia có nhiều khác biệt so với nơi tôi sinh ra ở Istanbul hay Thổ Nhĩ Kỳ.

What we call today Islamic law, and especially Islamic culture -- and there are many Islamic cultures, actually; the one in Saudi Arabia is much different from where I come from in Istanbul or Turkey.

Nghệ sĩ đến từ các nền văn hóa đa dạng và các nơi có thể dễ dàng kiếm được các bản [ghi âm] nhạc từ khắp nơi trên thế giới, xem và nghe các nhạc sĩ lưu diễn đến từ các nền văn hóa khác và lưu diễn tại các nước khác để chơi âm nhạc của riêng họ, điều này tạo ra một sự pha trộn giữa các phong cách.

Musicians from diverse cultures and locations could readily access recorded music from around the world, see and hear visiting musicians from other cultures and visit other countries to play their own music, creating a melting pot of stylistic influences.

Nhưng khi nhớ về những năm sống ở Honolulu khi tuổi đời tăng dần, Obama viết: "Cơ hội Hawaii mà đã cống hiến – trải nghiệm một nền văn hóa đa dạng trong một môi trường sống tôn trọng lẫn nhau – đã trở thành một phần không thể thiếu trong nhân sinh quan của tôi, và là nền tảng cho những giá trị thân thiết nhất mà tôi luôn nắm giữ."

Obama later reflected on his years in Honolulu and wrote: "The opportunity that Hawaii offered – to experience a variety of cultures in a climate of mutual respect – became an integral part of my world view, and a basis for the values that I hold most dear."

Sự đa dạng trong tiếng Anh là gì?

Đa dạng tiếng Anh là gì? Là Diversity: Danh từ không đếm được, được sử dụng để nói lên sự đa dạng của một môi trường gồm nhiều cá thể khác nhau trong một tổ hợp. Ví dụ: The biological diversity of…: sự đa dạng sinh học của... Ví dụ: A great diversity of opinion.

Tính từ đa dạng trong tiếng Anh là gì?

- diverse [đa dạng]: The opinions of the two parties are diverse. [Ý kiến của hai bên rất đa dạng.] - varied [phong phú]: They stock a wide and varied selection of cheeses. [Họ có nhiều lựa chọn pho mát đa dạng và phong phú.]

Đa dạng có nghĩa là gì?

Nhiều hình thức, nhiều dạng biểu hiện khác nhau.

Đa dạng chủng loại tiếng Anh là gì?

Variety và Diversity nhìn chung đều chỉ sự đa dạng, phong phú và nhiều chủng loại của đối tượng được nói đến.

Chủ Đề