Take action là gì

1. Then the prosecution will at least pretend to take action.

Thế là công tố sẽ ít nhiều cũng sẽ làm ra vẻ như họ có hành động.

2. We will continue to demonstrate until you take action, sir.

Chúng tôi sẽ tiếp tục biểu tình cho đến khi ngài hành động.

3. You may need to take action before sending data to Google.

Bạn có thể cần thực hiện hành động trước khi gửi dữ liệu cho Google.

4. Guys, I think target won't come out unless we take action

Mọi người, tôi nghĩ mục tiêu sẽ không lộ diện trừ khi chúng ta hành động

5. It may not be good action, but we would take action.

Có thể không phải hành động tốt, nhưng chúng ta sẽ hành động.

6. We must take action in order to resist and thus protect ourselves.

Chúng ta phải hành động để cưỡng lại chúng, và qua đó bảo vệ chính mình.

7. Citizens will be empowered to take action; governments will tighten the regulations.

Người dân sẽ hợp lực hành động, chính phủ sẽ thắt chặt luật lệ.

8. □ Why is it urgent to take action now to abandon false worship?

□ Tại sao là khẩn cấp phải hành động ngay bây giờ để từ bỏ sự thờ phượng giả?

9. The Creator of humans and the earth wants you to know that his time to take action is approaching.

Đấng tạo ra con người và trái đất muốn bạn biết rằng ngài sẽ ra tay hành động.

10. Want you to take action, and... no doubt, you've chickened out, but I need you to tell me where they meet.

Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu.

11. Canaanite King Jabin had oppressed the Israelites for 20 years when God had the prophetess Deborah motivate Judge Barak to take action.

Vua Ca-na-an là Gia-bin đã đàn áp dân Y-sơ-ra-ên trong 20 năm, và Đức Chúa Trời dùng nữ tiên tri Đê-bô-ra thúc đẩy quan xét Ba-rác ra tay hành động.

12. When you face a compelling opportunity to take action, fear lulls you into inaction, enticing you to passively watch its prophecies fulfill themselves.

Khi bạn có một cơ hội hấp dẫn để dấn thân, sợ hãi sẽ khiến bạn chùn bước, làm cho bạn chỉ dám đứng nhìn lời tiên tri trở thành hiện thực.

13. [Daniel 7:13, 14] In the future, Jesus will take action as King to establish world peace and eliminate poverty. —Read Psalm 72:7, 8, 13.

Trong tương lai, với cương vị là Vua, Chúa Giê-su sẽ thiết lập một thế giới bình an và loại trừ đói nghèo.—Đọc Thi-thiên 72:7, 8, 13.

14. The report stated that various parts of the airframe produced by Ducommun were found to be defective by Boeing employees but that Boeing refused to take action.

Bản báo cáo cho rằng nhiều bộ phận của khung máy bay do Ducommun sản xuất bị những người làm công của Boeing phát hiện là khuyết tật nhưng Boeing đã từ chối kiện.

15. To put an end to Eglon’s tyranny over Israel, Ehud planned to take action on the day of the next payment of tribute.—Judges 3:14, 15.

Để chấm dứt sự bức hiếp của Éc-lôn trên dân Y-sơ-ra-ên, Ê-hút dự định ra tay hành động vào ngày dâng cống vật lần tới [Các Quan Xét 3:14, 15].

16. In such situations, the Council is not limited to recommendations but may take action, including the use of armed force "to maintain or restore international peace and security".

Trong những tình huống như thế, Hội đồng không bị giới hạn trong việc đưa ra những đề xuất nhưng có quyền hành động, bao gồm cả việc sử dụng lực lượng vũ trang "để duy trì hoặc phục hồi hoà bình và an ninh quốc tế".

17. If we don't take action, we just leave ourselves open to have someone else jerk the strings that tie us to slavery in the products we buy, and in our government policies.

Nếu chúng ta không hành động, chúng ta đang để ngỏ chính mình cho một kẻ nào đó giật mạnh sợi giây trói chặt chúng ta vào chế độ nô lệ trong chính những sản phẩm mà chúng ta mua trong chính sách của chính chính phủ của ta.

Đụng đến pháp luật là căng rồi. Photo by on Unsplash

“Take action against [someone or something] ” = hành động chống lại -> kiện cáo, tố tụng.

Ví dụ

Also, taking legal action against my former employer [chủ cũ] of 34 years would not sit comfortably [thoải mái] with me.

The Jamshoro police on Saturday took action against the coal mines [mỏ than] which were operating [hoạt động] in violation [vi phạm] of the government’s ban [lệnh cấm] due to the lockdown.

The Congress [Quốc hội] has now asked the Chief Minister [Thủ hiến] to walk the talk [lời nói đi đôi với hành động] and take action against Honalli MLA and CM’s political secretary [thư ký] MP Renukacharya and Bijapur MLA Basangouda Patil Yatnal.

Tripura Chief Minister Biplab Deb informed [thông báo] on Thursday that the government [chính phủ] will take action against those nurses [y tá] who spoke to media regarding the quality of masks [chất lượng khẩu trang] and PPEs made available to them.

Thu Phương

Bài trước:

take action Thành ngữ, tục ngữ

take action

act in a deliberate way, act with a purpose Before I take action, I'll ask Bing if he was aware of the rules.

take action

1. To act; to do something. We can't just sit here and do nothing. We have to take action! We're not going to take action just yet. We need to determine the best way to deal with this.2. To initiate a legal proceeding, typically a lawsuit. Let it be known that my client will take action against any publication that prints these lies.Learn more: action, take
Learn more:

people to take action

time to take action

to take legal action

to take military action

decided to take action

to take immediate action

i decided to take action

i needed to take action

will take action

can take action

would take action

take action now

Video liên quan

Chủ Đề