Giới thiệu
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á [DongA Bank] có tên tiếng Anh là East Asia Commercial Joint Stock Bank. Được thành lập và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/07/1992 với số vốn điều lệ 20 tỷ đồng, 56 cán bộ công nhân viên và 3 phòng ban nghiệp vụ.
Qua gần 30 năm hoạt động và phát triển, với tầm nhìn, mục tiêu, chiến lược hướng đến lĩnh vực bán lẻ, DongA Bank đã khẳng định vị trí hàng đầu của mình trong việc phát triển ứng dụng công nghệ trong hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam. Những thành tựu vượt bậc của DongA Bank được thể hiện qua những con số ấn tượng như: Số vốn điều lệ tính đến 31.12.2014 lên đến 5.000 tỷ đồng, với tổng tài sản ước tính 87.258 tỷ đồng.
Ngân hàng Đông Á sở hữu 9 khối, 36 phòng ban trung tâm thuộc hội sở cùng 3 công ty thành viên và 223 chi nhánh, phòng giao dịch trên toàn quốc. Tổng số cán bộ, nhân viên đạt 4.183 người. Trong đó, hơn 4.112 lượt CBNV: được đào tạo kiến thức, kỹ năng cho đội ngũ phát triển kinh doanh, vận hành và các nghiệp vụ liên quan. Ngân hàng đã hỗ trợ trên 7,5 triệu khách hàng Cá nhân và Doanh nghiệp với hơn 1,6 tỷ USD doanh số chi trả Kiều hối.
Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
Đông Á là một ngân hàng có tốc độ phát triển nhanh chóng nhưng vẫn luôn giữ bản sắc vốn có, tuân theo đúng tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi từ khi doanh nghiệp được thành lập.
- Tầm nhìn: Ngân hàng Đông Á mong muốn trở thành Tập đoàn Tài chính Ngân hàng hàng đầu Việt Nam – Vươn ra quốc tế, được khách hàng mến yêu, tín nhiệm và giới thiệu.
- Sứ mệnh: Bằng trách nhiệm, niềm đam mê và trí tuệ, chúng ta cùng nhau kiến tạo nên những điều kiện hợp tác hấp dẫn khách hàng, đối tác, cổ đông, cộng sự và cộng đồng.
- Giá trị cốt lõi: DongABank xác định giá trị cốt lõi chính là Niềm tin – Trách nhiệm – Đoàn kết – Nhân văn – Tuân Thủ - Nghiêm Chính – Đồng hành – Sáng tạo.
Sự phát triển cả hệ thống Ngân hàng Đông Á
- Hiện tại, Ngân hàng Đông Á truyền thống đã sở hữu hệ thống 223 điểm giao dịch trên 55 tỉnh thàn.
- Ngân hàng Đông Á Tự động sở hữu hệ thống hơn 1.016 máy ATM với 250 máy ATM Thế hệ mới “Gửi & Rút tiền báo có tức thì”.
- Ngân hàng Đông Á điện tử DongA eBanking có 4 phương thức giao dịch là SMS Banking, Mobile Banking, Phone Banking và Internet Banking.
Ngân hàng Đông Á sẽ luôn cố gắng hoàn thiện hơn nữa về các dịch vụ, công nghệ cũng như con người để đem đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất cho khách hàng.
Bạn đang cần tìm kiếm tên tiếng Anh ngân hàng tại Việt Nam. Bài viết dưới đây cung cấp cho bạn chi tiết 50 tên tiếng Anh ngân hàng thông dụng tại Việt Nam kèm mã SWIFT code giúp bạn giao dịch dễ dàng. Khám phá ngay!
1. Tên tiếng Anh ngân hàng
Tên tiếng Anh ngân hàng là tên được dịch tương ứng từ tên ngân hàng sang tiếng Anh để thực hiện các giao dịch quốc tế.
Mã SWIFT code [Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication] là mã quy định tương ứng với từng ngân hàng trên thế giới. Nó được sử dụng để giao dịch liên ngan hàng trên thế giới, mã SWIFT code của mỗi ngân hàng là mã độc nhất không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.
2. 10 ngân hàng có người dùng sử dụng lớn tại Việt Nam
2.1 Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank
Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam có mã SWIFT code là BFTVVNVX.
2.2 Tên tiếng anh ngân hàng Vietinbank
Tên tiếng anh của ngân hàng Vietinbank là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade có mã SWIFT code là ICBVVNVX.
2.3 Tên tiếng anh ngân hàng BIDV
Tên tiếng anh của ngân hàng BIDV là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam có mã SWIFT code là BIDVVNVX.
2.4 Tên tiếng anh ngân hàng ACB
Tên tiếng anh của ngân hàng ACB là Asia Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là ASCBVNVX.
2.5 Tên tiếng anh ngân hàng Agribank
Tên tiếng anh của ngân hàng Agribank là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development có mã SWIFT code là VBAAVNVX.
2.6 Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank
Tên tiếng anh của ngân hàng Sacombank là Sai Gon Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là SGTTVNVX.
2.7 Tên tiếng anh ngân hàng VPBank
Tên tiếng anh của ngân hàng VPBank là Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là VPBKVNVX.
2.8 Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á
Tên tiếng anh của ngân hàng Đông Á là DongA Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là EACBVNVX.
2.9 Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank
Tên tiếng anh của ngân hàng PVCombank là Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là WBVNVNVX.
2.10 Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered
Tên tiếng anh của ngân hàng standard chartered là Standard Chartered Bank Vietnam Limited có mã SWIFT code là SCBLSGSG.
3. Bảng chi tiết danh sách tên tiếng Anh 39 ngân hàng tại Việt Nam
Bạn có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ tên ngân hàng mình muốn tìm kiếm để tiết kiệm thời gian.
STT | Tên thường sử dụng – tên viết tắt | Tên tiếng Anh ngân hàng | Tên Tiếng Việt | Mã swift code |
1 | Agribank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAAVNVX |
2 | Vietinbank | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | ICBVVNVX |
3 | Vietcombank | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | BFTVVNVX |
4 | BIDV | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDVVNVX |
5 | DongA Bank | DongA Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
6 | Techcombank | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCBVNVX |
7 | ANZ Bank | Australia and New Zealand Banking | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
8 | ACB | Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
9 | Saigonbank | Saigon Bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | SBITVNVX |
10 | ABBank | An Binh Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
11 | OceanBank | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | OJBAVNVX |
12 | SeABank | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
13 | PG Bank | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
14 | CB | Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
15 | Nam A Bank | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Nam Á | NAMAVNVX |
16 | Co-opBank | The Co-operative Bank of Vietnam | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | CPBKGB22XXX |
17 | Dai A Bank | Dai A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Đại Á | |
18 | Sacombank [SCB] | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SGTTVNVX |
19 | Navibank | Nam Viet Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Nam Việt | |
20 | Viet A Bank | Viet A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á | |
21 | Tien Phong Bank [TP Bank] | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
22 | VIBank [VIB] | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VNIBVNVX |
23 | VP Bank | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
24 | MB Bank [Military bank] | Military Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Quân đội | MSCBVNVX |
25 | Eximbank | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | EBVIVNVX |
26 | MSB | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MCOBVNVX |
27 | HD Bank | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Bao Viet Bank | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BVBVVNVX |
29 | SHB | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHBAVNVX |
30 | Bắc Á Bank [Nasbank] | Bac A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Bắc Á | |
31 | OCB | Orient Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
32 | LVB | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Liên Việt | |
33 | Viet Capital Bank | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Bản Việt | |
34 | Kienlongbank | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Kiên Long | |
35 | HSBC Bank | HSBC Bank [Vietnam] Ltd | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC | HSBCVNVX |
36 | MHB Bank | Mekong Housing Bank [MHB Bank] | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
37 | CITIBANK N.A. | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX | |
38 | GB Bank | Global Petro Bank [GBBank] | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
39 | SHINHAN Bank | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX |
Như vậy bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ tên tiếng Anh của các ngân hàng thông dụng tại Việt Nam. Hi vọng sẽ hỗ trợ được bạn khi làm việc với đối tác quốc tế muốn giao dịch qua các ngân hàng Việt Nam.
[MIỄN PHÍ] HỌC THỬ BUSINESS ENGLISH VÀ
NHẬN TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP TẠI IMPACTUS
TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG [chỉ áp dụng khu vực Hà Nội]