Thành ngữ về cha mẹ tiếng Trung

1/ Tình mẹ cao như mây trời, rộng như biển cả. Mẹ là người có thể thay thế bất kể ai khác, nhưng không ai có thể thay thế được mẹ. Mẹ là tuyệt vời nhất.

母亲的爱像天空一样高远,如大海一样深广。母亲可以替代任何人,但是没有人可以替代母亲。母亲是最好的。

Mǔqīn de ài xiàng tiānkōng yíyàng gāoyuǎn, rú dàhǎi yíyàng shēnguǎng. Mǔqīn kěyǐ tìdài rènhé rén, dànshì méiyǒu rén kěyǐ tìdài mǔqīn. Mǔqīn shì zuì hǎo de.

2/ Mẹ là người có thể thay thế bất kể ai khác, nhưng không ai có thể thay thế được mẹ.

母亲是可以替代任何人的人,但是没有人可以替代母亲。

Mǔqīn shì kěyǐ tìdài rènhé rén de rén, dànshì méiyǒu rén kěyǐ tìdài mǔqīn.

>>> Câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

>>> Câu nói tiếng Trung hay về tình bạn

3/ Mẹ sẽ đánh đổi tất cả để con được hạnh phúc và sống vui vẻ. Chỉ cần nhìn thấy con vui cười và hạnh phúc là mẹ cảm thấy an lòng.

母亲将竭尽可能使孩子幸福,愉快。只要看到孩子开心和微笑,母亲就放心了。

Mǔqīn jiāng jiéjìn kěnéng shǐ háizi xìngfú, yúkuài. Zhǐyào kàn dào háizi kāixīn hé wéixiào, mǔqīn jiù fàngxīnle

4/ Mẹ có thể tha thứ tất cả mọi lỗi lầm của chúng ta và không bao giờ đề cập tới những sai lầm mà ta gây ra dù là một, hai hay nhiều sai lầm.

妈妈可以原谅我们所有的错误,永远不会提到我们犯的错误,无论是一个,两个还是多个错误。

Māmā kěyǐ yuánliàng wǒmen suǒyǒu de cuòwù, yǒngyuǎn bú huì tí dàowǒ men fàn de cuòwù, wúlùn shì yīgè, liǎng gè háishì duō gè cuòwù.

5/ Trong mắt con cái, mẹ là người tuyệt vời nhất. Mẹ có thể hi sinh tất cả chỉ để con cái khỏe mạnh và khôn lớn từng ngày. Đổi lại hạnh phúc của con là được nhìn thấy nụ cười của mẹ.

在孩子眼里,母亲是最美妙的人。母亲可以为了保持孩子的健康和成长牺牲一切。孩子最大的幸福就是能看到母亲的笑容。

Zài hái zǐ yǎn lǐ, mǔqīn shì zuì měimiào de rén. Mǔqīn kěyǐ wéi le bǎochí háizi de jiànkāng hé chéngzhǎng xīshēng yíqiè. Háizi zuìdà de xìngfú jiùshì néng kàn dào mǔqīn de xiàoróng.

6/ Vũ trụ không có nhiều kì quan, nhưng kì quan tuyệt phẩm nhất là trái tim người mẹ.

宇宙没有太多奇观,但最美妙的是母亲的心

Yǔzhòu méiyǒu tài duō qíguān, dàn zuì měimiào de shì mǔqīn de xīn

7/ Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự thứ tha

母亲的心是一个深渊,在它的最深处你总会得到宽恕

Mǔqīn de xīn shì yīgè shēnyuān, zài tā de zuìshēn chù nǐ zǒng huì dédào kuānshù

8/ Hạnh phúc thay cho người nào được Thượng Đế ban tặng cho một người mẹ hiền.

上帝赐予一个温柔的母亲是人生最幸福的事

Shàngdì cìyǔ yīgè wēnróu de mǔqīn shì rénshēng zuì xìngfú de shì

9. Mẹ là nguồn cảm hứng tạo nên những ca từ, ca khúc nghe vô cùng du dương.

母亲是创作悦耳歌词的灵感来源。

Mǔqīn shì chuàngzuò yuè'ěr gēcí de línggǎn láiyuán.

10. Hạnh phúc của con là được nhìn thấy nụ cười của mẹ.

看到妈妈的笑容就是孩子的幸福·

Kàn dào māmā de xiàoróng jiùshì háizi de xìngfú.

11. Mẹ mãi mãi là kỳ quan cao quý nhất trên thế giới này.

妈妈永远是世界上最高的奇观

Māmā yǒngyuǎn shì shìjiè shàng zuìgāo zōng de qíguān

12. Mẹ là người dìu dắt, nâng đỡ những bước chân đầu đời của con.

妈妈是指导和支持孩子人生第一步的人。

Māmā shì zhǐdǎo hé zhīchí háizi rénshēng dì yī bù de rén.

13. Mẹ là món quà ngọt ngào nhất mà thượng đế ban tặng cho cuộc đời của mỗi người con.

母亲是上帝赐予每个孩子最甜蜜的礼物。

Mǔqīn shì shàngdì cìyǔ měi gè háizi zuì tiánmì de lǐwù.

14. Vì hạnh phúc của con, mẹ sẵn sàng đánh đổi hạnh phúc của Mẹ, làm sao con vui và hạnh phúc là mẹ cảm thấy vui và hạnh phúc lắm rồi.

为了孩子的幸福,妈妈愿意交换自己的幸福, 只要孩子幸福妈妈就心满意足了

Wèile háizi de xìngfú, māmā yuànyì jiāohuàn zìjǐ de xìngfú, zhǐyào háizi xìngfú māmā jiù xīnmǎnyìzúle

15. Mẹ luôn là người âm thầm dõi theo từng bước chân của con, và luôn sẵn sàng đỡ con dậy, khi con bị té ngã.

妈妈永远是一个默默地跟随孩子的每一步的人,当孩子跌倒时,妈妈一定会帮助的。

Māmā yǒngyuǎn shì yīgè mòmò de gēnsuí háizi de měi yībù de rén, dāng háizi diédǎo shí, māmā yīdìng huì bāngzhù de.

Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ, tục ngữ hay mang triết lý sâu sắc. Và một điều nữa, Thành ngữ là một trong những yếu tố ghi điểm trong các bài thi HSK với nhiều chủ đề thành ngữ khác nhau. Ngày hôm nay, cùng Ngoại ngữ Tomato học 10 câu thành ngữ tiếng Trung nói về chủ đề Gia đình nhé!

Thành ngữ tiếng Trung về Gia đình

1. 木有本,水有源 /Mù yǒu běn, shuǐ yǒu yuán/

Cây có cội, nước có nguồn

2. 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 /Er bu xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín/

Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo

3.  清官难断家务事  /Qīnɡɡuān nán duàn jiāwùshì./

Không một gia đình nào không gặp những rắc rối.

4. 家有敝帚,享之千金。[Jiā yǒu bìzhǒu, xiǎnɡ zhī qiānjīn.]

Luôn phải trân trọng gia đình bởi gia đình chỉ có 1

5. 不当家,不知柴米贵。[Bù dānɡjiā,bùzhī chái mǐ ɡuì.]

 Người chủ gia đình là người có trách nhiệm với gia đình, lo lắng những vấn đề to lớn của gia đình.

6. 不养儿不知父母恩  /Bù yǎng er bu zhī fùmǔ ēn/

Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ

7. 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫  /Er bu xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín/

 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo

8. 龙生九种 [ 种种个别 ]  /Lóng shēng jiǔ zhǒng [zhǒngzhǒng gèbié]/

Cha mẹ sinh con trời sinh tính

9. 父爱如山,母爱如水  /Fù ài rúshān, mǔ’ài rúshuǐ/

Tình yêu của cha [cao cả và to lớn] như núi, tình yêu của mẹ[ bao la] như nước.

10. 父恩比山高,母恩比海深  /fù ēn bǐ shān gāo , mǔ ēn bǐ hǎi shēn/

Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển

Trên đây là 10 thành ngữ tiếng Trung với chủ đề Gia đình, mà Ngoại ngữ TOMATO mang đến các bạn. Mong rằng sẽ mang tới những bài học tiếng Trung hay và kiến thức bổ ích nhé! 

Các bạn tham khảo Khoá học tiếng Trung tại đây

Hy vọng những sai lầm mà TOMATO nêu trên giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Có bất kỳ thắc mắc về các khoá học tiếng Trung cần từ vấn, đừng ngần ngại liên hệ tới: 

Trung tâm ngoại ngữ Tomato Hải Phòng

Trụ sở: 65 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng

Cơ Sở Quán Nam:65 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng[Đối diện khách sạn sinh viên ĐH Dân Lập]

                               94 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng

Cơ Sở Kiến An: 148 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng [ Đối diện cổng trường ĐH Hải Phòng] - 0225 3541288

Thành ngữ là những kinh nghiệm mà người xưa đã đúc kết được. Vì vậy nó thường mang một ý nghĩa vô cùng to lớn. Hôm nay, hãy cùng ChineseRd tìm hiểu về Những câu thành ngữ hay về cha mẹ bằng tiếng Trung nhé !

Thành ngữ là gì ?

Thành ngữ là những kinh nghiệm của ông cha ta truyền lại

Để nói về thành ngữ thì có rất nhiều định nghĩa và khái niệm nói về nó. 

Thành ngữ làm một cụm từ hay một câu đơn, câu ghép khi tách đôi chúng ra. Thành ngữ thường sẽ không thể giải thích hết được bằng những từ ngữ cấu tạo nên nó.

Thành ngữ là thành phần hoạt động riêng biệt trong câu và thường mang một ý nghĩa sâu xa. Chúng ta phải phân tích kỹ lưỡng thì mới hiểu được hết ý nghĩa của chúng.

Phân biệt thành ngữ và tục ngữ

Thành ngữ và tục ngữ thường bị nhầm với nhau và rất khó để phân biệt được. Tuy nhiên nếu xét kỹ về cả hai mặt hình thức và nội dung thì ta có thể hoàn toàn phân biệt nó một cách dễ dàng.

Để phân biệt rõ hơn thì tục ngữ là một câu nói ngắn gọn, hàm súc. Bộc lộ được hết những ý nghĩa, kinh nghiệm của những đời trước hoặc mang một ý nghĩa phê phán một sự vật, hiện tượng nào đó.

Về mặt hình thức

  • Tục ngữ thường là một câu nói hoàn chỉnh thể hiện một khả năng phán đoán nào đó.
  • Thành ngữ thường là một thành phần trong câu.

Về mặt nội dung

  • Tục ngữ thường biểu thị một ý nghĩa đầy đủ, trọn vẹn. Thường là những đúc kết phán  đoán những kinh nghiệm sống của ông ta xa từ xưa. Hoặc cũng có thể phê phán những hiện tượng xấu trong xã hội.
  • Thành ngữ thường được lồng vào những câu nói dân gian nhằm tăng tính biểu cảm.
  • Ngược lại tục ngữ thường là một câu hoàn chỉnh vì vậy nó luôn đứng một mình.

Phiên âm : Er bu xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín

Dịch nghĩa : Con không bao giờ chê cha mẹ khó, chó không bao giờ chê chủ nghèo.

Những thành ngữ hay về cha mẹ bằng tiếng Trung

Phiên âm : Bù yǎng er bu zhī fùmǔ ēn

Dịch nghĩa : Có nuôi con thì mới biết lòng của cha mẹ.

Phiên âm : Fù ài rúshān, mǔ’ài rúshuǐ

Dịch nghĩa : Tình yêu của cha to lớn và hùng vĩ như núi, tình yêu của mẹ bao la như nước.

Phiên âm : fù ēn bǐ shān gāo , mǔ ēn bǐ hǎi shēn

Dịch nghĩa : Ơn của cha cao hơn cả núi, nghĩa của mẹ sâu hơn cả biển.

Phiên âm : bù dāng jiā bù zhī chái mǐ guì , bù yǎng zǐ bù zhī fùmǔ ēn

Dịch nghĩa : Không lập gia đình thì sẽ không bao giờ biết củi gạo đắt, không nuôi con thì không bao giờ biết công ơn cha mẹ.

Những thành ngữ hay về cha mẹ bằng tiếng Trung

Phiên âm : Wàn biàn bùlí qí zōng

Dịch nghĩa :Con nhà tông không giống lông thì cũng phải giống cánh.

  1. 母亲是可以替代任何人的人,但是没有人可以替代母亲。

Phiên âm : Mǔqīn shì kěyǐ tìdài rènhé rén de rén, dànshì méiyǒu rén kěyǐ tìdài mǔqīn.

Dịch nghĩa : Mẹ có thể thay thế bất kỳ một ai khác, nhưng không có ai có thể thay thế được mẹ.

  1. 妈妈可以原谅我们所有的错误,永远不会提到我们犯的错误,无论是一个,两个还是多个错误。

Phiên âm :Māmā kěyǐ yuánliàng wǒmen suǒyǒu de cuòwù, yǒngyuǎn bú huì tí dàowǒ men fàn de cuòwù, wúlùn shì yīgè, liǎng gè háishì duō gè cuòwù.

Dịch nghĩa : Mje là người luôn luôn tha thứ cho những sai lầm của chúng ta và cũng chính là người không bao giờ đề cập đến sai lầm của chúng ta dù một hay nhiều lần.

Trên đây là những gì mà ChineseRd muốn gửi tới bạn về Những câu thành ngữ hay về cha mẹ bằng tiếng Trung. Hy vọng rằng nó sẽ giúp ích được cho bạn.

Chúc bạn thành công !

Hãy đến và gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]
hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]

Email:  Email: 

Facebook: //www.facebook.com/ChineseRd.cn

Video liên quan

Chủ Đề