Thành phố Thái Nguyên có tất cả bao nhiêu phường?

Thành phố Phổ Yên [tỉnh Thái Nguyên] được thành lập trên cơ sở toàn bộ 258,42 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 231.363 người của thị xã Phổ Yên.

Cuối giờ chiều nay [15.2], tại phiên họp thứ 8, 100% Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc thành lập các phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Toàn cảnh phiên họp của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. Ảnh: QH

Nghị quyết nêu rõ việc thành lập 9 phường thuộc thị xã Phổ Yên. Cụ thể, thành lập phường Đắc Sơn trên cơ sở toàn bộ 14,36 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 11.198 người của xã Đắc Sơn.

Thành lập phường Đông Cao trên cơ sở toàn bộ 6,47 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 9.120 người của xã Đông Cao.

Thành lập phường Hồng Tiến trên cơ sở toàn bộ 18,47 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 15.076 người của xã Hồng Tiến.

Thành lập phường Nam Tiến trên cơ sở toàn bộ 8,31 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 9.124 người của xã Nam Tiến.

Thành lập phường Tân Hương trên cơ sở toàn bộ 9,32 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 10.538 người của xã Tân Hương.

Thành lập phường Tân Phú trên cơ sở toàn bộ 4,78 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 7.025 người của xã Tân Phú.

Thành lập phường Thuận Thành trên cơ sở toàn bộ 5,48 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 9.684 người của xã Thuận Thành.

Thành lập phường Tiên Phong trên cơ sở toàn bộ 14,82 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 16.694 người của xã Tiên Phong.

Thành lập phường Trung Thành trên cơ sở toàn bộ 9,09 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 13.151 người của xã Trung Thành.

Nghị quyết cũng nêu rõ việc thành lập thành phố Phổ Yên trên cơ sở toàn bộ 258,42 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 231.363 người của thị xã Phổ Yên.

Thành phố Phổ Yên giáp huyện Đại Từ, huyện Phú Bình, thành phố Sông Công, thành phố Thái Nguyên; tỉnh Bắc Giang; tỉnh Vĩnh Phúc và thành phố Hà Nội.

Thành phố Phổ Yên có 18 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 13 phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Bắc Sơn, Đắc Sơn, Đông Cao, Đồng Tiến, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành và 5 xã: Minh Đức, Phúc Tân, Phúc Thuận, Thành Công, Vạn Phái.

Tỉnh Thái Nguyên có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 6 huyện và 3 thành phố; 178 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 128 xã, 41 phường, 9 thị trấn.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2022.

Xem xét thành lập thành phố Phổ Yên của tỉnh Thái Nguyên

Tại phiên họp thứ 8, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sẽ xem xét, quyết định việc thành lập các phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành...

Thái Nguyên: Cán mốc 1.000 ca mỗi ngày, nguy cơ cao với các KCN

Thái Nguyên - Số F0 trong ngày tại Thái Nguyên cán mốc gần 1.000 ca, F0 cộng đồng liên tục gia tăng đã đặt ra những yêu cầu mới về...

TP Thái Nguyên dừng các điểm phòng chống dịch COVID-19

Thái Nguyên - Ngày 8.2, UBND TP Thái Nguyên vừa ban hành văn bản về việc dừng hoạt động các điểm hỗ trợ nhân dân phòng, chống dịch COVID-19 trên địa...

Tỉnh Thái Nguyên có 9 đơn vị cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện với 178 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 32 phường, 9 thị trấn và 137 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái NguyênSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Thái Nguyên164Phường Quán Triều05431Phường2Thành phố Thái Nguyên164Phường Quang Vinh05434Phường3Thành phố Thái Nguyên164Phường Túc Duyên05437Phường4Thành phố Thái Nguyên164Phường Hoàng Văn Thụ05440Phường5Thành phố Thái Nguyên164Phường Trưng Vương05443Phường6Thành phố Thái Nguyên164Phường Quang Trung05446Phường7Thành phố Thái Nguyên164Phường Phan Đình Phùng05449Phường8Thành phố Thái Nguyên164Phường Tân Thịnh05452Phường9Thành phố Thái Nguyên164Phường Thịnh Đán05455Phường10Thành phố Thái Nguyên164Phường Đồng Quang05458Phường11Thành phố Thái Nguyên164Phường Gia Sàng05461Phường12Thành phố Thái Nguyên164Phường Tân Lập05464Phường13Thành phố Thái Nguyên164Phường Cam Giá05467Phường14Thành phố Thái Nguyên164Phường Phú Xá05470Phường15Thành phố Thái Nguyên164Phường Hương Sơn05473Phường16Thành phố Thái Nguyên164Phường Trung Thành05476Phường17Thành phố Thái Nguyên164Phường Tân Thành05479Phường18Thành phố Thái Nguyên164Phường Tân Long05482Phường19Thành phố Thái Nguyên164Xã Phúc Hà05485Xã20Thành phố Thái Nguyên164Xã Phúc Xuân05488Xã21Thành phố Thái Nguyên164Xã Quyết Thắng05491Xã22Thành phố Thái Nguyên164Xã Phúc Trìu05494Xã23Thành phố Thái Nguyên164Xã Thịnh Đức05497Xã24Thành phố Thái Nguyên164Phường Tích Lương05500Phường25Thành phố Thái Nguyên164Xã Tân Cương05503Xã26Thành phố Thái Nguyên164Xã Sơn Cẩm05653Xã27Thành phố Thái Nguyên164Phường Chùa Hang05659Phường28Thành phố Thái Nguyên164Xã Cao Ngạn05695Xã29Thành phố Thái Nguyên164Xã Linh Sơn05701Xã30Thành phố Thái Nguyên164Phường Đồng Bẩm05710Phường31Thành phố Thái Nguyên164Xã Huống Thượng05713Xã32Thành phố Thái Nguyên164Xã Đồng Liên05914Xã33Thành phố Sông Công165Phường Lương Sơn05506Phường34Thành phố Sông Công165Phường Châu Sơn05509Phường35Thành phố Sông Công165Phường Mỏ Chè05512Phường36Thành phố Sông Công165Phường Cải Đan05515Phường37Thành phố Sông Công165Phường Thắng Lợi05518Phường38Thành phố Sông Công165Phường Phố Cò05521Phường39Thành phố Sông Công165Xã Tân Quang05527Xã40Thành phố Sông Công165Phường Bách Quang05528Phường41Thành phố Sông Công165Xã Bình Sơn05530Xã42Thành phố Sông Công165Xã Bá Xuyên05533Xã43Huyện Định Hóa167Thị trấn Chợ Chu05536Thị trấn44Huyện Định Hóa167Xã Linh Thông05539Xã45Huyện Định Hóa167Xã Lam Vỹ05542Xã46Huyện Định Hóa167Xã Quy Kỳ05545Xã47Huyện Định Hóa167Xã Tân Thịnh05548Xã48Huyện Định Hóa167Xã Kim Phượng05551Xã49Huyện Định Hóa167Xã Bảo Linh05554Xã50Huyện Định Hóa167Xã Phúc Chu05560Xã51Huyện Định Hóa167Xã Tân Dương05563Xã52Huyện Định Hóa167Xã Phượng Tiến05566Xã53Huyện Định Hóa167Xã Bảo Cường05569Xã54Huyện Định Hóa167Xã Đồng Thịnh05572Xã55Huyện Định Hóa167Xã Định Biên05575Xã56Huyện Định Hóa167Xã Thanh Định05578Xã57Huyện Định Hóa167Xã Trung Hội05581Xã58Huyện Định Hóa167Xã Trung Lương05584Xã59Huyện Định Hóa167Xã Bình Yên05587Xã60Huyện Định Hóa167Xã Điềm Mặc05590Xã61Huyện Định Hóa167Xã Phú Tiến05593Xã62Huyện Định Hóa167Xã Bộc Nhiêu05596Xã63Huyện Định Hóa167Xã Sơn Phú05599Xã64Huyện Định Hóa167Xã Phú Đình05602Xã65Huyện Định Hóa167Xã Bình Thành05605Xã66Huyện Phú Lương168Thị trấn Giang Tiên05608Thị trấn67Huyện Phú Lương168Thị trấn Đu05611Thị trấn68Huyện Phú Lương168Xã Yên Ninh05614Xã69Huyện Phú Lương168Xã Yên Trạch05617Xã70Huyện Phú Lương168Xã Yên Đổ05620Xã71Huyện Phú Lương168Xã Yên Lạc05623Xã72Huyện Phú Lương168Xã Ôn Lương05626Xã73Huyện Phú Lương168Xã Động Đạt05629Xã74Huyện Phú Lương168Xã Phủ Lý05632Xã75Huyện Phú Lương168Xã Phú Đô05635Xã76Huyện Phú Lương168Xã Hợp Thành05638Xã77Huyện Phú Lương168Xã Tức Tranh05641Xã78Huyện Phú Lương168Xã Phấn Mễ05644Xã79Huyện Phú Lương168Xã Vô Tranh05647Xã80Huyện Phú Lương168Xã Cổ Lũng05650Xã81Huyện Đồng Hỷ169Thị trấn Sông Cầu05656Thị trấn82Huyện Đồng Hỷ169Thị trấn Trại Cau05662Thị trấn83Huyện Đồng Hỷ169Xã Văn Lăng05665Xã84Huyện Đồng Hỷ169Xã Tân Long05668Xã85Huyện Đồng Hỷ169Xã Hòa Bình05671Xã86Huyện Đồng Hỷ169Xã Quang Sơn05674Xã87Huyện Đồng Hỷ169Xã Minh Lập05677Xã88Huyện Đồng Hỷ169Xã Văn Hán05680Xã89Huyện Đồng Hỷ169Xã Hóa Trung05683Xã90Huyện Đồng Hỷ169Xã Khe Mo05686Xã91Huyện Đồng Hỷ169Xã Cây Thị05689Xã92Huyện Đồng Hỷ169Xã Hóa Thượng05692Xã93Huyện Đồng Hỷ169Xã Hợp Tiến05698Xã94Huyện Đồng Hỷ169Xã Tân Lợi05704Xã95Huyện Đồng Hỷ169Xã Nam Hòa05707Xã96Huyện Võ Nhai170Thị trấn Đình Cả05716Thị trấn97Huyện Võ Nhai170Xã Sảng Mộc05719Xã98Huyện Võ Nhai170Xã Nghinh Tường05722Xã99Huyện Võ Nhai170Xã Thần Xa05725Xã100Huyện Võ Nhai170Xã Vũ Chấn05728Xã101Huyện Võ Nhai170Xã Thượng Nung05731Xã102Huyện Võ Nhai170Xã Phú Thượng05734Xã103Huyện Võ Nhai170Xã Cúc Đường05737Xã104Huyện Võ Nhai170Xã La Hiên05740Xã105Huyện Võ Nhai170Xã Lâu Thượng05743Xã106Huyện Võ Nhai170Xã Tràng Xá05746Xã107Huyện Võ Nhai170Xã Phương Giao05749Xã108Huyện Võ Nhai170Xã Liên Minh05752Xã109Huyện Võ Nhai170Xã Dân Tiến05755Xã110Huyện Võ Nhai170Xã Bình Long05758Xã111Huyện Đại Từ171Thị trấn Hùng Sơn05761Thị trấn112Huyện Đại Từ171Thị trấn Quân Chu05764Thị trấn113Huyện Đại Từ171Xã Phúc Lương05767Xã114Huyện Đại Từ171Xã Minh Tiến05770Xã115Huyện Đại Từ171Xã Yên Lãng05773Xã116Huyện Đại Từ171Xã Đức Lương05776Xã117Huyện Đại Từ171Xã Phú Cường05779Xã118Huyện Đại Từ171Xã Na Mao05782Xã119Huyện Đại Từ171Xã Phú Lạc05785Xã120Huyện Đại Từ171Xã Tân Linh05788Xã121Huyện Đại Từ171Xã Phú Thịnh05791Xã122Huyện Đại Từ171Xã Phục Linh05794Xã123Huyện Đại Từ171Xã Phú Xuyên05797Xã124Huyện Đại Từ171Xã Bản Ngoại05800Xã125Huyện Đại Từ171Xã Tiên Hội05803Xã126Huyện Đại Từ171Xã Cù Vân05809Xã127Huyện Đại Từ171Xã Hà Thượng05812Xã128Huyện Đại Từ171Xã La Bằng05815Xã129Huyện Đại Từ171Xã Hoàng Nông05818Xã130Huyện Đại Từ171Xã Khôi Kỳ05821Xã131Huyện Đại Từ171Xã An Khánh05824Xã132Huyện Đại Từ171Xã Tân Thái05827Xã133Huyện Đại Từ171Xã Bình Thuận05830Xã134Huyện Đại Từ171Xã Lục Ba05833Xã135Huyện Đại Từ171Xã Mỹ Yên05836Xã136Huyện Đại Từ171Xã Vạn Thọ05839Xã137Huyện Đại Từ171Xã Văn Yên05842Xã138Huyện Đại Từ171Xã Ký Phú05845Xã139Huyện Đại Từ171Xã Cát Nê05848Xã140Huyện Đại Từ171Xã Quân Chu05851Xã141Thị xã Phổ Yên172Phường Bãi Bông05854Phường142Thị xã Phổ Yên172Phường Bắc Sơn05857Phường143Thị xã Phổ Yên172Phường Ba Hàng05860Phường144Thị xã Phổ Yên172Xã Phúc Tân05863Xã145Thị xã Phổ Yên172Xã Phúc Thuận05866Xã146Thị xã Phổ Yên172Xã Hồng Tiến05869Xã147Thị xã Phổ Yên172Xã Minh Đức05872Xã148Thị xã Phổ Yên172Xã Đắc Sơn05875Xã149Thị xã Phổ Yên172Phường Đồng Tiến05878Phường150Thị xã Phổ Yên172Xã Thành Công05881Xã151Thị xã Phổ Yên172Xã Tiên Phong05884Xã152Thị xã Phổ Yên172Xã Vạn Phái05887Xã153Thị xã Phổ Yên172Xã Nam Tiến05890Xã154Thị xã Phổ Yên172Xã Tân Hương05893Xã155Thị xã Phổ Yên172Xã Đông Cao05896Xã156Thị xã Phổ Yên172Xã Trung Thành05899Xã157Thị xã Phổ Yên172Xã Tân Phú05902Xã158Thị xã Phổ Yên172Xã Thuận Thành05905Xã159Huyện Phú Bình173Thị trấn Hương Sơn05908Thị trấn160Huyện Phú Bình173Xã Bàn Đạt05911Xã161Huyện Phú Bình173Xã Tân Khánh05917Xã162Huyện Phú Bình173Xã Tân Kim05920Xã163Huyện Phú Bình173Xã Tân Thành05923Xã164Huyện Phú Bình173Xã Đào Xá05926Xã165Huyện Phú Bình173Xã Bảo Lý05929Xã166Huyện Phú Bình173Xã Thượng Đình05932Xã167Huyện Phú Bình173Xã Tân Hòa05935Xã168Huyện Phú Bình173Xã Nhã Lộng05938Xã169Huyện Phú Bình173Xã Điềm Thụy05941Xã170Huyện Phú Bình173Xã Xuân Phương05944Xã171Huyện Phú Bình173Xã Tân Đức05947Xã172Huyện Phú Bình173Xã Úc Kỳ05950Xã173Huyện Phú Bình173Xã Lương Phú05953Xã174Huyện Phú Bình173Xã Nga My05956Xã175Huyện Phú Bình173Xã Kha Sơn05959Xã176Huyện Phú Bình173Xã Thanh Ninh05962Xã177Huyện Phú Bình173Xã Dương Thành05965Xã178Huyện Phú Bình173Xã Hà Châu05968Xã

[*] Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Thái Nguyên có bao nhiêu xóm?

Tính đến ngày 01/11/2021, toàn tỉnh Thái Nguyên có 2.336 xóm, tổ dân phố [gồm 1.816 xóm và 520 tổ dân phố], trong đó còn 150 xóm, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình theo quy định [gồm 146 xóm và 4 tổ dân phố].

Thái Nguyên có tất cả bao nhiêu huyện?

Thái Nguyên có dân số trên 1,2 triệu người gồm 8 dân tộc cùng sinh sống; có 9 đơn vị hành chính: [2 thành phố: 1 thị xã và 6 huyện] Thành phố Thái Nguyên; Thành phố Sông Công; Thị xã Phổ Yên; Huyện Phú Bình, Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương với 180 xã, phường, thị trấn.

Thành phố Thái Nguyên bao nhiêu km2?

73,24 mi²Thành phố Thái Nguyên / Diện tíchnull

Thành phố Thái Nguyên bao nhiêu dân?

Thành phố Thái Nguyên được thành lập vào năm 1962 và là một thành phố công nghiệp. Thành phố Thái Nguyên nằm bên bờ sông Cầu. Diện tích 222,93 km² và dân số 362.921 người .

Chủ Đề